NGỮ PHÁP ほうがいい TRONG TIẾNG NHẬT
Ngữ pháp ほうがいい Ngữ pháp ほうがいい dùng để đưa ra lời khuyên : Tốt hơn là nên.../không nên Cách dùng ngữ…
Ngữ pháp ほうがいい Ngữ pháp ほうがいい dùng để đưa ra lời khuyên : Tốt hơn là nên.../không nên Cách dùng ngữ…
Thể khả năng 可能動詞 Động từ thể khả năng 導入(可能動詞)Giới thiệu động từ thể khả năng Ví dụ: 私はタイ語を話すことができます。ちょっと長いです。短く言います。私はタイ語が話せます。 Tôi có…
Xin chào các bạn, ở bài học trước, cúng ta đã được học qua cấu trúc にいく thì hôm nay chúng…
Ngữ pháp なかなか ない ( ngữ pháp naka naka nai ) là ngữ pháp N5 thường dùng, nắm vững kiến thức này sẽ…
Ngữ pháp とき ( ngữ pháp To ki ) là mẫu ngữ pháp N5 thường dùng, nắm vững kiến thức này…
Ngữ phápてもいいですか ( ngữ pháp Te mo idesu ka) là ngữ pháp N5 thường gặp, nắm vững kiến thức này sẽ…
Ngữ pháp ないで ( ngữ pháp Nai de) là mẫu ngữ pháp N5 thường dùng, nắm vững kiến thức này sẽ giúp…
Ngữ pháp ましょう ( ngữ pháp mashou ) là ngữ pháp N5 thường dùng, nắm vững kiến thức này sẽ giúp bạn…
Ngữ pháp なくてもいい ( ngữ pháp nakute moii ) là ngữ pháp N5 thường dùng, nắm vững kiến thức này sẽ giúp…
Ngữ phápてはいけない ( ngữ pháp Te wa ikenai) là ngữ pháp N5 thường dùng, nắm vững kiến thức này sẽ giúp…