Sách tiếng nhật N2 là bài viết giới thiệu đến các bạn các tài liệu ôn…
Từ vựng n1 – Tổng hợp từ vựng mimikara n1
Từ vựng n1 – Tổng hợp từ vựng mimikara n1 là bài viết tổng hợp tất cả từ vựng mimikara trong sách Mimikara oboeru N1 giúp Bạn ôn tập và học từ vựng nhanh hơn.
Xem thêm
Từ vựng n1 – Tổng hợp từ vựng mimikara n1
531 | 近年 | きんねん | những năm gần đây |
近年まれにみる | những năm gần đây hiếm khi thấy + N | ||
近年にない | những năm gần đây không có + N | ||
ここ数年 | ここすうねん | những năm gần đây | |
532 | かつて | ngày xưa, xa xưa (かつての街並み những dãy nhà ngày xưa) | |
かつて。。。ない | chưa từng, từ xưa đến giờ thì không … | ||
いまだかつて | chưa từng, từ xưa đến giờ thì không … | ||
533 | 予て (より/から) | かねて | lúc nãy (quá khứ gần) … |
かねがね | lúc nãy … | ||
534 | 目下 | もっか | ngay tại lúc này, ngay bây giờ, now |
ただ今 | ngay tại lúc này, ngay bây giờ, now | ||
535 | 終日 | しゅうじつ | cả ngày (終日欠航 けっこう ngưng phục vụ cả ngày, 終日市内観光) |
536 | 早急に | さっきゅう/そうきゅう | khẩn cấp (早急に対処する、早急に受診する、早急な対処が望まれる) |
すぐさま | Ngay lập tức, tức thì, | ||
537 | 即座に | そくざ | ngay lập tức (即座に返事する、即座に売り切れた) |
538 | すかさず | không một chút chậm trễ (反撃する、追及する、手を挙げる) | |
間をおかず | không một chút chậm trễ | ||
539 | 不意に | ふい | bất thình lình, đột nhiên, bất ngờ (bất ngờ trời đất tối sầm lại, 相手の不意 kẻ địch bất ngờ, không để ý) |
540 | 突如 | とつじょ | đột nhiên (地面が揺れる、体に力が入らなくなる) |
突如として | một cách đột nhiên | ||
541 | 近々 | ちかぢか | cận kề, đến gần, sắp sửa (引っ越す予定 kế hoạch chuyển nhà đã cận kề) |
542 | 直に | じきに | chẳng mấy chốc |
もうじき | sắp sửa (初雪が降る、じきに終わる) | ||
543 | ぼつぼつ(と) | ① sự việc xảy ra một cách từ từ, từng chút một ぽつぽつ注文の電話もある ② điểm, lỗ nhỏ có rải rác khắp nơi 紙にぽつぽつと穴をあける ③ giọt nước, sương rơi chậm chậm, từng chút một 雨がぽつぽつと降ってきた | |
544 | 今どき | いまどき | hôm nay, ngày nay(thể hiện cảm xúc có tính chất phủ định, không tốt) 今どきの若者ときたら,本当に ものを 知らない。 |
545 | 今ごろ | いまごろ | ① ngay chính lúc này (bao hàm ý nghĩa không tốt) ② giờ này (明日/去年の今ごろ giờ này ngày mai, giờ này năm ngoái) |
546 | 今さら | いまさら | cho đến bây giờ (sự việc đã bị chậm trễ) (đến bây giờ có vội thì cũng muộn rồi) |
今さらのように | dường như như chính lúc này (cảm nhận, nhận ra sự thay đổi gì đó đang xảy ra) | ||
今さらながら | chính lúc này mới (thể hiện sự nhận ra điều gì đó lúc này đã khá muộn rồi) | ||
547 | 今や | いまや | ① bây giờ thì (thể hiện tình trạng, trạng thái đã khác với quá khứ)(bây giờ đã là người nổi tiếng) ② chính lúc này(chính lúc này phải đoàn kết lại) |
548 | 今に | いまに | sớm muộn gì, sớm xảy ra(= そのうち) |
549 | 頻繁に | ひんぱん | nhiều lần xảy ra cái gì đó (頻繁に事故が起こっている) vai trò là tính từ な |
終始 | しゅうし | suốt cả buổi、trạng thái được giữ nguyên (終始黙っていた) | |
始終 | しじゅう | thường xuyên làm gì đó | |
しょっちゅう | thường xuyên làm gì khi có cơ hội (vai trò trạng từ) | ||
頻発 | ひんぱつ | sự việc không tốt xảy ra nhiều lần | |
550 | 始終 | しじゅう | thường hay (始終風邪をひいている) gần nghĩa với いつも |
551 | ちょくちょく | thường hay (= よく、たびたび dùng trong văn nói) | |
552 | およそ | ① đại khái, khoảng (およそ1キロ、およその金額 đại khái khoảng tiền)=約、だいたい ② hoàn toàn…không( thể phủ định ) =まったく ③ | |
553 | 極めて | きわめて | cực kì, rất (極めて重要、極めて順調) =大変、非常に、とても |
大層 | たいそう | rất nhiều (mức độ, quy mô) | |
554 | 極 | ごく | cực kì, rất (chỉ về lượng, lever cực kì thấp vd: ごくまれ cực kì hiếm, ごく少数、わずか、親しい), ngoài ra còn thể hiện sự bình thường, không có gì nổi bật (普通、平凡、一般、平均。。。) =非常に、極めて |
555 | 至って | いたって | rất(=大変、とても) |
556 | 人一倍 | ひといちばい | rất nhiều, gấp đôi người bình thường(人一倍働く、人一倍の努力) |
557 | 一通り | ひととおり | ① xem đại khái từ đầu đến cuối (一通り目を通す nhìn sơ qua)=ざっと、一応 ② đại khái từ đầu đến cuối (一通りできる đại khái có thể làm được) =だいたい、一応 ③ không phải…bình thường (dùng trong câu phủ định.) VD: あの人の日本文化に関する知識は、一通り(のもの)ではない |
558 | やや | một chút(やや背が高い) | |
ややあって | bỗng chốc (trạng thái gì đó đột ngột thay đổi) Trời đang trong xanh, bỗng chốc mây đen ùn ùn kéo đến. | ||
ややもすれば | có cảm giác là tình trạng, trạng thái dễ xảy ra theo khuynh hướng như thế. ややもすれば、1時間も遅れる! | ||
559 | 幾分 | いくぶん | hơi hơi (痛みは幾分治まった chỗ bị đau đã hơi hơi đỡ rồi) |
560 | そこそこ | ① tàm tạm(そこそこできる、そこそこ注文が来る đơn đặt hàng cũng tàm tạm) ② vội vàng(食事もそこそこに出かける ăn vội vàng rồi đi ra ngoài) ③ khoảng độ, xấp xỉ (1000円そこそこで khoảng 1000yen) | |
~もそこそこに+「動詞」 | vội vàng | ||
まずまず | kha khá, vừa vừa, tàm tạm | ||
561 | 若干 | じゃっかん | ít nhiều, một chút, một vài (若干遅れ気味だ cảm giác trễ một chút, 席にはまだ若干余裕がある) |
若干名 | じゃっかんめい | chỉ có một vài người | |
いくらか | một vài | ||
562 | 今一つ | いまひとつ | cảm giác thiếu thiếu gì đó khi đưa ra cảm nhận về vấn đề. VD: món ăn này vị thiếu thiếu chút gì đó. 「味は どう?」「うーん,今一つだね」 |
今一 | いまいち | Tiếng lóng của 今一つ | |
563 | 散々 | さんざん | mức độ cao của sự việc khiến mình kinh ngạc (さんざん遊び回った toàn rong chơi chỗ này chỗ kia) |
散々な | |||
564 | ぐっと | ① nhiều (ぐっと力に入れる dốc nhiều sức lực, ぐっと一息に飲む ひといき một hơi uống thật nhiều) ② ③ hơn nhiều (ぐっと良くなった trở nên tốt hơn nhiều) | |
一段と | いちだんと | hơn rất nhiều (=もっと) | |
565 | 遥かに | はるかに | hơn nhiều, rất (はるかに面白い:thú vị hơn rất nhiều) |
遥か昔 | はるかむかし | từ rất xa xưa | |
遥か遠く | はるかとおく | rất xa (はるか遠くに: từ rất xa) | |
はるかかなた | xa xưa | ||
566 | がっちり(と)する | ① chắc, chắc chắn (体ががっちりする: cơ thể rắn chắc)=がっしり ② chắc, chặt (がっちり握手する: bắt tay chặt)=しっかり ③ chặt chẽ (お金にがっちりする chặt chẽ về tiền bạc) | |
567 | がっしり(と)する | rắn chắc, chắc chắn (がっしりした体、胸、ドア) | |
568 | くっきり(と)する | rõ ràng, đậm (màu sắc)(ぐっきり見える、ぐっきりと書く viết đậm)=はっきり | |
569 | すんなり(と)する | ① mảnh khảnh (指、手足)=すらりと ② trôi chảy (決まる、認める、自白する)=あっさり | |
ずんぐり | nục nịch, phệ | ||
570 | 着々(と) | ちゃくちゃく | tiến triển đều đều |
着々と進む | tiến triển đều đều | ||
571 | ぐんぐん(と) | ① sự vật, sự việc biến hóa mạnh mẽ 自動車がぐんぐんとスピードを上げる、病気がぐんぐん回復する、背がぐんぐん伸びた ② động tác mạnh mẽ 網をぐんぐん引っ張る | |
572 | ぐったりする | rã rời, rũ rượi (疲れてぐったりする:mệt mỏi rã rời, 植物がくったるする: thực vật héo rũ) | |
573 | げっそりする | suy sụp, chán nản (病気でげっそりする、仕事が多すぎてげっそりする) | |
574 | ひっそりする | tĩnh lặng, êm đềm (ひっそりした家、田舎でひっそりと暮らす) | |
575 | ごたごた(と)する | ① lung tung (ごたごたと置く để lung tung) ② lung tung (ごたごた言う nói lung tung, không rõ ràng) ③ lộn xộn, rối tung (tình trạng công ty đang rối tung) | |
576 | ごちゃごちゃ(と)する | ① rối tung, lung tung (ごちゃごちゃと並ぶ, 頭の中にごちゃごちゃする) ② lung tung (ごちゃごちゃ言う nói lung tung, không đi vào trọng tâm) | |
577 | べたべた(と)する | ① dính tèm lem (チョコレート、汗、油でべたべたする) ② dán lung tung, dính lung tung (べたべたと貼る、べたべたとつく:) ③ dính lấy nhau, ôm ấp (カップルはべたべたする) | |
べたつく | dính lung tung | ||
578 | さも | rõ ràng, thực sự là (さも気持ちよさそうに:rõ ràng là tâm trạng có vẻ tốt, さも不満そうな顔) | |
如何にも | いかにも | quả nhiên đúng là ( 如何: như thế nào, いかにも dù thế nào đi chăng nữa = quả nhiên đúng là ) 如何にも彼女は美人だ。 | |
579 | さぞ | chắc chắn là, đi kèm với だろう、でしょう さぞ大変だろう、さぞお疲れでしょう | |
さぞかし | chắc chắn là | ||
さぞや | chắc chắn là | ||
580 | 何とぞ | なにとぞ | làm ơn、rất mong (何とぞお許しください、何とぞ宜しく) |
どうか | làm ơn、rất mong | ||
581 | 何なりと | なんなりと | bất cứ cái gì, chỗ nào (đưa ra lời đề nghị đối với đối phương) ご不明な点は、何なりとお尋ねください:hãy hỏi bất cứ điểm nào chưa rõ. |
どんなことでも | bất cứ cái gì | ||
582 | どうやら | ① có vẻ như (どうやら間に合わせることができる có vẻ như sẽ kịp) ② có vẻ như (どうやら雨になりそうだ) | |
どうにか | như thế nào đó, bằng cách nào đó sự việc xảy ra | ||
583 | よほど | rất nhiều, lắm, suy đoán lượng (よほど疲れていたのだろう、よほど機嫌が悪かったらしく) | |
584 | さほど | không đến nỗi, không đến mức (さほど難しくない) | |
585 | 到底 | とうてい | hoàn toàn là…(câu phủ định hoặc ý nghĩa phủ định) ngã chạm đến đáy → ý nghĩa hoàn toàn không tốt てうてい間に合わない、とうてい無理 |
586 | 一見 | いっけん | ① nhìn bề ngoài (一見おとなしそうだが、気が強い) ② nhìn bề ngoài (一見して偽物だと分かる) ③ xem 1 lần (一見の価値がある đáng để đến xem 1 lần) |
一見して | nhìn sơ qua | ||
百聞は一見に如かず | ひゃくぶん | trăm nghe không bằng một thấy | |
587 | 一向に | いっこうに | hoàn toàn không muốn làm… (一向にやらない、動かない ) |
588 | 一概に | いちがいに | không thể khẳng định là, không thể kết luận là (phủ định hoặc ý nghĩa phủ định) 一概には言えない không thể khẳng định là… |
589 | ろくに。。。ない | không làm tốt được, không hoàn thành tốt được (ろくに寝ていない chẳng ngủ được chút nào、 ろくに調査もしてくれない chẳng điều tra giúp chút nào) | |
ろくでもない | tệ hại, chẳng làm được gì tốt (ろくでもないやつ gã đàn ông chả có gì tốt) | ||
590 | 何でも | なんでも | nghe nói là, theo tôi được biết là (何でも、Aさんは帰国したらしい) |
591 | 及び | および | và |
592 | 並びに | ならびに | và (dùng trong nghi thức trang trọng) |
593 | 若しくは | もしくは | hoặc(=または) |
594 | 但し | ただし | tuy nhiên (đưa ra ngoại lệ so hoặc bổ sung cho điều kiện ở vế trước) VD: rớt thi lại được nhưng tốn phí. Bệnh viện nghỉ chủ nhật nhưng cấp cứu vẫn tiếp nhận. |
595 | なお | ① thêm vào đó (những điều mục bổ sung cho sự việc phía trước) ② vẫn vậy, không thay đổi (今なお bây giờ vẫn) ③ hơn nữa, hơn thế nữa (なお悪いことに sự việc còn tồi tệ hơn,…) | |
一層 | いっそう | Hơn nhiều | |
なおさら | Hơn nữa | ||
596 | ちなみに | sẵn, tiện thể (bổ sung thông tin cho vế trước) VD: 帽子を買ってきてほしい。ちなみに黒色の帽子がいい。 | |
597 | もっとも | ① tuy nhiên (đưa ra ý kiến phủ định hoặc đối lập với sự việc ở vế trước)=といっても、とは言え VD: Anh A là tuyển thủ tuyệt vời. Tuy nhiên có thể trở thành chuyên nghiệp hay không thì tôi không chắc. ② đương nhiên, đúng nhất = 当然、当たり前 (あんなことを言われたら、彼女が怒るのももっともだ) | |
598 | 故に | ゆえに | do đó, vì lý do đó (dùng trong văn viết trang trọng, chứng minh toán học ) |
それゆえ | do đó, vì lý do đó | ||
599 | 因って | よって | do đó, vì lý do đó (dùng trong văn viết trang trong. ) VD: Aさん vì thành tích quá tốt nên được học bổng. |
600 | 第一 | だいいち | lý do trên hết là, lý do đầu tiên là |
なにより | hơn hết là | ||
601 | が団らんする | だんらん | sum họp, đoàn viên |
一家団らん | cả nhà sum họp | ||
家族団らん | gia đình sum họp | ||
アットホームな | at home | ở nhà | |
602 | 行楽 | こうらく | vui chơi, giải trí |
行楽に出かける | đi chơi | ||
行楽地 | 行楽地 | khu vực ngoại ô, có thể vui chơi giải trí, phạm vi rộng bao gồm cả 観光地 | |
行楽客 | 行楽客 | khách vui chơi | |
行楽シーズン | mùa vui chơi, du lịch | ||
行楽日和 | ひより | thời tiết tốt, thuận lợi để đi đi chơi | |
danh động từ+日和 | thời tiết tốt, thuận lợi để làm gì đó 行楽日和、洗濯日和、遠足日和 | ||
遊園地 | ゆうえんち | khu vui chơi (VD Đầm Sen, Suối Tiên) | |
観光地 | かんこうち | địa điểm tham quan, di tích, danh thắng (VD: Hội An, Vũng Tàu) | |
603 | 本場 | ほんば | chỗ phù hợp nhất để làm gì đó (韓国本場料理 món ăn đậm chất Hàn Quốc) |
604 | 相席 | あいせき | ngồi chung bàn, share bàn |
相席になる | bị ngồi chung bàn | ||
605 | 褒美 | ほうび | phần thưởng |
褒美をあげる⇔もらう | tặng ⇔ nhận phần thưởng | ||
褒美を与える | tặng phần thưởng | ||
606 | 遺産 | いさん | di sản (tài sản ông bà để lại, di sản quốc gia) |
遺産を残す | để lại di sản | ||
遺産相続 | そうぞく | kế thừa di sản | |
遺言 | ゆいごん | di ngôn | |
世界遺産 | di sản thế giới | ||
文化遺産 | di sản văn hóa | ||
遺跡 | いせき | di tích | |
607 | 台無し | だいなし | rối tung, lộn xộn (vì 1 lỗi,1 trạng thái xấu gì đó xảy ra làm cho mọi thứ rối tung lên) 雨のせいで運動会が台無しになった。 頑張った課題の上にお茶をこぼされて努力が台無しにされた。 |
台無しになる | bị rối tung | ||
台無しにする | làm cho rối tung | ||
608 | 心構え | こころがまえ | sự chuẩn bị tinh thần để đối ứng với công việc |
心構えをする | chuẩn bị sẵn sàng | ||
心がけ | sẵn sàng | ||
覚悟 | かくご | sẵn sàng, quyết tâm | |
609 | 心地 | ここち | trong lòng cảm thấy dễ chịu, thoải mái |
居心地 | いごこち | cảm giác ở thoải mái | |
寝心地 | ねごこち | cảm giác nằm ngủ thoải mái | |
着心地 | きごこち | cảm giác mặc thoải mái | |
座り心地 | すわりごこち | cảm giác ngồi thoải mái | |
住み心地 | すみごこち | cảm giác sống thoải mái | |
心地良い | ここちよい | trong lòng thấy thoải mái | |
610 | 根気 | こんき | kiên nhẫn |
根気がある⇔ない | có ⇔ không sự kiên nhẫn | ||
根気がいる | cần sự kiên nhẫn | ||
根気強い | こんきづよい | rất kiên nhẫn | |
根気よく | rất kiên nhẫn | ||
611 | 意地 | いじ | ý nghĩ mang tính cá nhân, thường có hơi hướng không tốt 意地も悪い質問をする、金銭に意地が汚い |
意地が悪い | tâm địa xấu | ||
意地悪 | いじわる | tâm địa xấu | |
意地を張る | いじをはる | muốn hành động và chủ trương của bản thân được thông qua một cách cứng rắn. | |
意地になる | dù ra sao cũng muốn hành động và chủ trương của bản thân được thông qua | ||
意地を通す | luôn muốn theo ý của bản thân một cách vô lý | ||
意地でも | cho dù vô lý nhưng vẫn muốn được … | ||
意地っ張り | いじっぱり | muốn cái gì là đòi cho được 「意地っ張りな子」 | |
食い意地 | muốn được ăn bằng bất cứ giá nào, đòi ăn dữ dội | ||
意地汚い | いじきたない | muốn cái gì là đòi cho bằng được cái đó (飲食物や金銭・品物などを欲しがる気持ちが強い) | |
612 | を自覚する | じかく | tự giác, tự ý thức được vấn đề |
自覚を持つ | có tính tự giác | ||
自覚がある⇔ない | có ⇔ không tính tự giác | ||
自覚が足りない | không đủ sự tự giác, thiếu tự giác, biết được mình phải làm gì | ||
自覚症状 | じかくしょうじょう | trạng thái bệnh mà tự bản thân người bệnh cảm nhận được | |
613 | 偏見 | へんけん | thành kiến không tốt (khác với 先入観) (~に対して偏見を持つ) |
に偏見を持つ | có thành kiến | ||
に偏見を抱く | いだく | có thành kiến | |
偏見を捨てる | vứt bỏ thành kiến | ||
偏見が強い | có thành kiến mạnh | ||
を偏見の目で見る | nhìn sự vật với con mắt có sự thành kiến | ||
614 | を誘惑する | ゆうわく | mê hoặc, lôi cuốn, cám dỗ (男を誘惑する) thường mang tính không tích cực |
誘惑に勝つ⇔負ける | ゆうわくにかつ | chiến thắng cám dỗ | |
誘惑と戦う | chiến đấu với cám dỗ | ||
誘惑に駆られる | かられる | bị cám dỗ | |
魅力 | みりょく | sự hấp dẫn, sự thu hút (ý nghĩa thường tích cực hơn 誘惑) | |
615 | を束縛する | そくばく | trói buộc, ràng buộc (相手を、自由を、) |
を縛る | しばる | buộc, cột (傷口を) | |
を抑制する | よくせい | ức chế, kiềm hãm (インフレを lạm phát, 感情 cảm xúc) | |
を制限する | せいげん | hạn chế (応募資格を) | |
616 | が油断する | ゆだん | lơ đễnh |
油断ならない | không được lơ đễnh (không được trở nên lơ đễnh) | ||
油断大敵 | ゆだんたいてき | lơ đễnh là kẻ thù lớn | |
油断も隙もない | không được lơ đễnh (khoảng trống dành cho sự lơ đễnh là không có) | ||
617 | 野心 | やしん | tham vọng (トップになる野心) |
野心がある⇔ない | có ⇔ không có tham vọng | ||
野心を持つ | có tham vọng | ||
野心を抱く | ôm ấp tham vọng | ||
野心的な | tính tham vọng | ||
野心家 | やしんか | người ôm mộng to lợ, lớn lao | |
野心満々 | やしんまんまん | tham vọng tràn đầy | |
野望 | やぼう | tham vọng | |
野心作 | やしんさく | việc làm, công việc đầy tham vọng | |
618 | 衝動 | しょうどう | bốc đồng, bộc phát làm theo bản năng 彼を殴りたいという衝動を抑える |
衝動に駆られる | かられる | bị cuốn vào sự bốc đồng | |
衝動を抑える | おさえる | kiềm hãm sự bộc phát, bốc đồng | |
衝動買い | しょうどうがい | hứng lên là mua đồ, bộc phát | |
衝動的な | tính bộc phát | ||
衝動殺人 | しょうどうさつじん | giết người bộc phát | |
619 | 信念 | しんねん | tâm niệm, lòng tin , suy nghĩ trong đầu cho đó là đúng đắn |
信念を持つ | có tlòng tin | ||
信念を抱く | có lòng tin | ||
信念を貫く | つらぬく | thông suốt, quán triệt tư tưởng, lòng tin | |
信念が揺らぐ | ゆらぐ | lòng tin bị lung lay | |
620 | が/を配慮する | はいりょ | quan tâm, để ý |
配慮がある⇔ない | có ⇔ không có sự quan tâm, để ý | ||
配慮に欠ける | thiếu sự quan tâm, để ý cho xung quanh | ||
に配慮を欠く | thiếu sự quan tâm đối với | ||
が気配りする | きくばり | quan tâm, để ý | |
思いやり | おもいやり | quan tâm, để ý | |
621 | ゆとり | có dư, dư (引退してようやく生活に ゆとりができた。 ) | |
ゆとり教育 | giáo dục theo kiểu áp đặt, nhồi nhét quá mức | ||
ゆとりがある⇔ない | có ⇔ không có dư | ||
にゆとりを持つ | có dư đối với cái gì, có dư cái gì (時間に ゆとりを 持って出掛けよう。) | ||
622 | 包容力 | ほうようりょく | tấm lòng rộng lớn, sẵn sàng tiếp nhận mọi người hoặc ý kiến của mọi người |
包容力がある⇔ない | có ⇔ không có sự rộng lượng | ||
寛容 | かんよう | khoan dung, sẵn sàng tiếp nhận sự đau khổ, tha thứ cho lỗi lầm của người khác.(hơi khác so với 包容) | |
623 | 相応 | そうおう | thích hợp, phù hợp (年相応 hợp tuổi trong tử vi, 相応の理由, 相応な働き) |
分相応 | ぶんそうおう | hợp lý (分相応な(の)生活をする) | |
つりあった | được cân bằng, được phù hợp (釣り合う) | ||
624 | 並み | なみ | ① kích cỡ, trạng thái trung bình (並の成績、並の人にはできない người bình thường không làm được) Trong buôn bán 「上・中・並」 ② xếp thành dãy (古い町並み) ③ |
中程度 | mức độ trung bình | ||
家並み | いえなみ | dãy nhà | |
山並み | やまなみ | dãy núi | |
毛並み | けなみ | ① lớp lông động vật ② chủng loại, chất lượng sản phẩm, con cháu, nòi giống(毛並みがいい ý nghĩa tùy thuộc vào mệnh đề trước) | |
軒並み | のきなみ | tất cả đồng loạt giống nhau | |
足並み | あしなみ | bước đều chân | |
例年並み | れいねんなみ | giống như định kì hàng năm | |
人並み | ひとなみ | người bình thường trong xã hội(人並みな(の)暮らし) | |
625 | 体裁 | ていさい | ① thể diện, diện mạo (bao gồm diện mạo, hành vi, thái độ, thói quen,v.v ( ý nghĩa rộng hơn 身なり、格好,…) ② vẻ bề ngoài của sự vật, sự việc |
体裁が悪い | diện mạo xấu, mất thể diện | ||
体裁を気にする | quan tâm đến thể diện | ||
体裁を気にかける | quan tâm đến thể diện | ||
体裁を繕う | つくろう | chăm chút cho diện mạo | |
外聞 | がいぶん | danh dự, thể diện | |
外見 | がいけん | diện mạo | |
体裁よく | ていさいよく | diện mạo tốt | |
外観 | がいかん | bề ngoài | |
626 | が背伸びする | せのび | ① nhón chân cho cao lên ② ra vẻ người lớn |
が大人ぶる | おとなぶる | ra vẻ người lớn | |
627 | 愚痴 | ぐち | cằn nhằn, thể hiện sự bất bình (不平を言う>文句を言う>愚痴をこぼす) |
に愚痴をこぼす | cằn nhằn, thể hiện sự bất bình | ||
愚痴っぽい | có vẻ hay cằn nhằn | ||
を愚痴る | ぐちる | cằn nhằn | |
628 | 野次 | やじ | chế giễu, nhạo báng, la ó |
に野次が飛ぶ | lời chế giễu bay ra từ… | ||
に野次を飛ばす | buông lời chế giễu đến… | ||
野次馬 | やじうま | nói về những người mà xem những điều không may, tai nạn của người khác ra làm trò vui, niềm thích thú của bản thân như cháy nhà, tai nạn giao thông (mang tính tiêu cực) | |
好奇心 | こうきしん | tính hiếu kì, muốn tìm hiểu, muốn biết về những sự việc kì lạ hoặc những điều bản thân chưa biết (thường có tính tích cực) | |
を野次る | やじる | nhạo báng, la ó | |
629 | を差し入れする | さしいれ | lồng vào、nhét vào(ドアのすき間からビラを差し入れする) |
差し入れ | món ăn nhẹ như bánh, cơm nắm (thường dùng để gửi đến vận động viên để động viên, cổ vũ) | ||
630 | が/を声援する | せいえん | lời ủng hộ, lời động viên |
声援を送る⇔受ける | gửi ⇔ nhận lời động viên | ||
631 | 首脳 | しゅのう | leader, người đứng đầu (国の首脳) |
首脳会談 | hội nghị của những người đứng đầu quốc gia | ||
首脳会議 | hội nghị của những người đứng đầu quốc gia | ||
首脳部 | bộ phận đứng đầu | ||
首脳陣 | しゅのうじん | người đứng đầu | |
632 | が介入する | かいにゅう | can thiệp, được sử dụng khi một bên thứ ba can thiệp vào tranh chấp của hai hoặc nhiều bên. (家庭内のトラブルに) |
武力介入 | ぶりょくかいにゅう | can thiệp vũ lực | |
633 | 兵 | へい | binh, binh lính |
兵を挙げる | 兵を挙げる | triệu tập quân đội | |
兵隊 | quân đội | ||
兵力 | binh lực | ||
兵士 | binh sĩ | ||
が徴兵する | ちょうへい | tuyển quân | |
が挙兵する | きょへい | triệu tập quân đội | |
が派兵する | はへい | phái quân đi | |
634 | が干渉する | かんしょう | ① can thiệp, người hay quốc gia có quyền lực can thiệp vào việc của nước khác, người khác 他国の政治に、私のすることに đừng can thiệp vào chuyện của tôi. ② va chạm |
内政干渉 | ないせいかんしょう | sự can thiệp vào công việc nội bộ (của nước khác) | |
635 | 侵害する | しんがい | xâm phạm (人権を、) |
人権侵害 | じんけんしんがい | xâm phạm nhân quyền | |
侵害に与える | gây ra sự xâm phạm | ||
保護する | bảo hộ, bảo vệ | ||
636 | を警戒する | けいかい | cảnh giới, cảnh giác (津波を、知らぬ人間を cảnh giác người lạ, ) |
警戒にあたる | tác động sự cảnh giác | ||
警戒を強める⇔緩める | cảnh giác mạnh ⇔ cảnh giác lỏng lẽo | ||
警戒警報 | けいかいけいほう | cảnh giới cảnh báo | |
警戒心 | けいかいしん | sự cảnh giác | |
637 | 危機 | きき | nguy cơ, tình thế nguy hiểm, khủng hoảng |
危機が迫る | せまる | nguy cơ đến gần | |
危機を逃れる | のがれる | trốn chạy khỏi nguy hiểm | |
危機を脱する | だっする | giải tỏa nguy cơ | |
危機に陥る | おちいる | rơi vào nguy cơ, tình thế hiểm nghèo | |
危機に瀕する | ひんする | khủng hoảng tiến gần, cận kề | |
危機感 | ききかん | cảm giác nguy hiểm | |
危機感的 | ききかんてき | mang tính cảm thấy nguy hiểm | |
危機感一髪 | いっぱつ | ngàn cân treo sợi tóc | |
財政危機 | ざいせいきき | khủng hoảng tài chính | |
エネルギー危機 | khủng hoảng năng lượng | ||
ピンチ | lúc khó khăn, nguy hiểm | ||
638 | 衝撃 | しょうげき | shock, xung kích, va đập mạnh |
衝撃波 | しょうげきは | sóng xung kích | |
衝撃を受ける⇔与える | nhận ⇔ gây ra xung kích | ||
衝撃的な | mang tính bị shock | ||
639 | が譲歩する | じょうほ | nhượng bộ (労使双方の譲歩 ろうしそうほう sự nhượng bộ song phương của bên sử dụng lao động và người lao động ) |
640 | が貢献する | こうけん | cống hiến (世界平和に、社会、科学の進歩、優勝、。。。) |
貢献度 | こうけんど | mức độ cống hiến (高い、低い) | |
社会貢献 | しゃかいこうけん | cống hiến cho xã hội | |
641 | を推進する | すいしん | ① đẩy, thúc đẩy vật gì đó tiến lên (スクリューで船を) ② thúc đẩy quá trình gì đó (規制緩和 きせいかんわ quy chế hòa hoãn) |
推進力 | すいしんりょく | lực thúc đẩy | |
を推し進める | おしすすめる | Đẩy về phía trước | |
642 | を整備する | せいび | làm hoàn thiện sẵn sàng cho việc sử dụng |
整備員 | せいびいん | nhân viên hoàn thiện | |
整備工 | せいびこう | công đoạn hoàn thiện | |
整備工場 | せいびこうじょう | xưởng hoàn thiện | |
643 | 歯止め | はどめ | kiềm chế, kiềm hãm |
に歯止めがかかる | cái gì được kiềm chế (円高に) | ||
に歯止めにかける | tác động kiềm chế đến cái gì | ||
歯止めが利く | sự kiềm chế được phát huy | ||
644 | 成果 | せいか | thành quả(努力の成果) |
成果がある⇔ない | có ⇔ không có thành quả | ||
成果をあげる | đạt được thành quả | ||
成果を収める | thu được thành quả | ||
645 | 正義 | せいぎ | chính nghĩa (正義のために戦う đấu tranh vì chính nghĩa) |
正義感 | せいぎかん | tinh thần chính ngĩa | |
646 | 規律 | きりつ | quy luật, kỉ luật, những việc mà bản thân tự cảm thấy đúng đắn, hợp với đạo lý(社会の規律 kỉ luật xã hội, ) |
規律を守る⇔破る | tuân theo ⇔ phá kỉ luật | ||
規律が緩む | kỉ luật lỏng lẻo | ||
規律正しい | きりつただしい | kỉ luật đúng đắn(規律正しく生活する sống theo kỉ luật đúng đắn) | |
法律 | ほうりつ | pháp luật, luật lệ của nhà nước | |
規則 | きそく | quy chế, luật lệ của công ty, tổ chức về lĩnh vực nào đó | |
647 | 秩序 | ちつじょ | trật tự |
秩序がある⇔ない | có ⇔ không có trật tự | ||
秩序が乱れる | みだれる | trật tự bị hỗn loạn | |
秩序を乱す | みだす | làm trật tự hỗn loạn | |
秩序を保つ | たもつ | giữ trật tự | |
秩序を維持する | いじ | duy trì trật tự | |
秩序を回復する | かいふく | khôi phục sự trật tự | |
社会秩序 | しゃかいちつじょ | trật tự xã hội | |
無秩序 | むちつじょ | không có trật tự | |
648 | 格差 | かくさ | cách biệt, chênh lệch (賃金の格差 chênh lệch tiền lương, ) |
格差社会 | かくさしゃかい | Xã hội phân cấp | |
経済格差 | けいざいかくさ | Sự khác biệt kinh tế | |
649 | 犠牲 | ぎせい | ① hi sinh cái gì vì mục tiêu (家族を hi sinh gia đình để) ② hi sinh, chết(戦争の犠牲 hi sinh trong chiến tranh、交通事項の犠牲者数 số người chết vì tai nạn giao thông) |
犠牲を払う | ぎせいをはらう | trả giá bằng sự hi sinh | |
を犠牲にする | hi sinh cho cái gì | ||
犠牲{に/と}なる | bị chết, bị hi sinh | ||
犠牲者 | ぎせいしゃ | người chết, người hi sinh | |
650 | が氾濫する | はんらん | tràn lan (ý nghĩa không tốt)(川が氾濫する sông bị tràn bờ、情報が thông tin tràn lan) |
651 | 見込みが立つ・ある・ない | みこみ | ① dự báo tốt (復旧の見込み dự báo về sự phục hồi ) ② được kì vọng, dự báo trong tương lai có khả năng (合格する見込み dự báo có khả năng đậu, 回復する見込み dự báo khả năng hồi phục) |
見込みが立つ | たつ | lên dự báo, đưa ra dự báo (立つ kết hợp với những từ thiên về kế hoạch trong tương lai) | |
見込みが外れる | はずれる | dự báo sai lệch | |
見込み違い | みこみちがい | sự báo sai | |
見当 | けんとう | dự báo, ước tính | |
見込みがある⇔ない | tương lai có ⇔ không có khả năng… | ||
を見込む | みこむ | ① dự báo, dự đoán (売り上げを見込む) ② được kì vọng có thể sẽ … (将来を見込まれる được kì vọng vào tương lai) | |
652 | 見通し | みとおし | ① tầm nhìn ② dự đoán, tầm nhìn đối với tương lai (将来の見通し, ) |
見通しがいい⇔悪い | tầm nhìn tốt⇔ xấu (khi lái xe, v.v) | ||
見通しが立つ | được dự đoán (立つ kết hợp với những từ thiên về kế hoạch trong tương lai) | ||
見通しを立てる | đưa ra dự đoán | ||
見通しが明るい⇔暗い | dự đoán tương lai sáng sủa ⇔ tối tăm | ||
~見通しを持つ | có sự dự đoán | ||
見当 | けんとう | ① đưa ra những dự đoán thể hiện sự so sánh mang tính to lớn đối với tương lai. ② đại khái về phương hướng (駅はこの見当だ nhà ga thì là hướng này) ③ đứng sau số từ thì có nghĩa là khoảng = 約 (一人あたり三千円見当の料理 món ăn có giá khoảng 3000 yên 1 người) | |
読み | từ trạng thái trong hiện tại suy đoán, phán đoán tương lai sẽ trở nên như thế nào | ||
見通し | từ trạng thái trong hiện tại suy đoán, phán đoán tương lai sẽ trở nên như thế nào, không chỉ là kết quả mà còn thể hiện cảm giác quá trình trải qua như thế nào. | ||
見込み | suy đoán tương lai có thể diễn ra như thế, ẩn chứa sự hy vọng, kì vọng vào tương lai.(見込みのある青年) | ||
653 | 見積もり | みつもり | báo giá, ước lượng giá (どれくらいかかるか見積もりを出す) |
見積もりをする | tính toán, ước lượng giá tiền | ||
見積もりを出す | đưa ra báo giá | ||
見積もりを立てる | lên bảng báo giá | ||
見積もりを取る | lấy bảng báo giá | ||
見積書 | みつもりしょ | bảng báo giá | |
見積額 | みつもりがく | số tiền báo giá | |
を見積もる | みつもる | báo giá, ước lượng | |
654 | が流通する | りゅうつう | phân phối hàng hóa (物資の流通 phân phối vật tư, hàng hóa, 紙幣が流通する lưu thông tiền giấy) |
流通業 | りゅうつうぎょう | ngành nghề liên quan đến sự phân phối hàng hóa (VD: vận chuyển, đóng gói, v.v) | |
流通産業 | りゅうつうさんぎょう | ngành nghề liên quan đến sự phân phối hàng hóa (VD: vận chuyển, đóng gói, v.v) | |
流通機構 | りゅうつうきこう | cơ cấu, tổ chức phân phối hàng hóa | |
が出回る | でまわる | đưa hàng hóa ra thị trường | |
655 | が停滞する | ていたい | đình trệ (輸送が停滞する ゆそう vận chuyển bị đình trệ, 景気の停滞 kinh tế đình trệ) |
が滞る | とどこおる | đình trệ, tắc nghẽn | |
656 | 不振 | ふしん | không thuận lợi (売り上げが不振 doanh số không thuận lợi, ) |
不振に陥る | おちいる | rơi vào sự bất lợi, không thuận lợi | |
不振にあえぐ | khó thở | ||
食欲不振 | しょくよくふしん | ăn uống không ngon miệng, không muốn ăn | |
経営不振 | けいえいふしん | kinh doanh không thuận lợi | |
学業不振 | がくぎょうふしん | việc học tập không thuận lợi | |
販売不振 | はんばいふしん | buôn bán không thuận lợi | |
が振るわない | ふるわない | đen đủi, không thuận lợi | |
657 | を廃止する | はいし | bãi bỏ, đình chỉ (制度、システム、法律、習慣を) |
658 | が繁栄する | はんえい | phồn vinh (国、町、会社、家、子孫…が) |
子孫繁栄 | しそんはんえい | con cháu đầy đàn | |
が衰退する | すいたい | suy thoái | |
659 | が成熟する | せいじゅく | ① chín (果物, ワイン) ② trưởng thành, chín chắn (子供) ③ già cỗi, có tuổi (車の成熟,成熟した市民社会) |
成熟期 | せいじゅくき | thời kì trưởng thành, tuổi dậy thì | |
660 | が飛躍する | ひやく | ① phát triển nhảy vọt ② nhảy cóc, bỏ qua phần nào đó (結論の飛躍) |
飛躍を遂げる | とげる | đạt được bước tiến vượt bậc | |
飛躍的な | mang tính nhảy vọt, mang tính đột phá | ||
661 | が両立する | りょうりつ | cùng tồn tại, cùng đồng hành 2 thứ đối lập nhau (家庭と仕事を、趣味と実益、独裁と民主主義) |
662 | 統計 | とうけい | sự thống kê |
統計をとる | thực hiện việc thống kê | ||
統計的な | mang tính thống kê | ||
統計学 | とうけいがく | thống kê học | |
統計調査 | とうけいちょうさ | điều tra thống kê | |
663 | が/を分散する | ぶんさん | phân tán (光、財産、リスク rủi ro, nguy cơ) |
664 | 均衡 | きんこう | cân bằng (輸出と輸入の均衡を保つ、0-0の均衡が破られる) |
均衡を保つ | giữ sự cân bằng | ||
均衡を破る | phá vỡ sự cân bằng | ||
不均衡 | không cân bằng | ||
665 | が/を蓄積する | ちくせき | tích trữ, dự trữ (資本の しほん tiền vốn, 富 tài sản, 知識, 疲労 ひろう sự mệt mỏi …) |
~蓄積がある⇔ない | có ⇔ không có sự tích trữ cái gì đó | ||
666 | 延べ | のべ | tổng cộng (延べ20万人, 家の延べ床面積 tổng diện tích sàn của ngôi nhà) |
延べ+「数値」 | tổng + 「giá trị」 | ||
延べ人数 | tổng số người | ||
延べ日数 | にっすう | tổng số ngày | |
延べ時間 | tổng thời gian | ||
667 | 人材 | じんざい | nhân lực, nhân viên, người làm việc |
人材が不足する | thiếu nhân lực | ||
人材を登用する | とうよう | sử dụng, bổ nhiệm nhân viên | |
人材を集まる | tập trung nhân lực, tập hợp nhân viên | ||
人材不足 | じんざいふそく | thiếu nhân lực | |
人材派遣 | nhân viên tạm thời | ||
人材スカウト | scout | tìm kiếm nhân lực | |
668 | 公衆 | こうしゅう | công chúng, công cộng, người dân bình thường trong xã hội |
公衆の面前で | めんぜん | trước mặt công chúng (tổng thống làm gì đó,…) | |
公衆電話 | điện thoại công cộng | ||
公衆トイレ | toilet công cộng | ||
公衆浴場 | よくじょう | nhà tắm công cộng | |
公衆衛生 | えいせい | vệ sinh công cộng | |
公衆道徳 | どうとく | đạo đức công dân | |
669 | 教養 | きょうよう | giáo dưỡng, giáo dục |
教養がある⇔ない | có ⇔ không có sự giáo dưỡng | ||
教養を身につける | có giáo dục | ||
高い教養 | có sự giáo dưỡng tốt | ||
一般教養 | giáo dục căn bản | ||
670 | 視点 | してん | ① ánh nhìn, ánh mắt(視点が定まらず ánh mắt không cố định, nhìn qua nhìn lại) ② quan điểm cá nhân(新しい視点 quan điểm tiến bộ) |
671 | 観点 | かんてん | quan điểm cá nhân |
教養的観点 | quan điểm mang tính giáo dục | ||
見地 | けんち | quan điểm | |
672 | を左右する | さゆう | ① bên trái bên phải(左右に注意する) ② ảnh hưởng, biến động, dao động (天候に左右される bị dao động, bị ảnh hưởng tùy vào thời tiết) |
前後左右 | ぜんごさゆう | trái phải trước sau | |
673 | が直面する | ちょくめん | đối mặt (dùng trong những trường hợp xấu) |
問題に直面する | đối mặt với vấn đề | ||
674 | を把握する | はあく | thấu hiểu, lĩnh hội |
675 | を描写する | びょうしゃ | miêu tả |
心理描写 | しんりびょうしゃ | miêu tả tâm lý (dùng trong phim ảnh, tiểu thuyết) | |
676 | 仕掛け | しかけ | mánh khóe,những điều khác tiềm ẩn bên trong (仕掛け花火 pháo hoa mà khi nổ có nhiều hình thù đẹp mắt,) |
仕掛けがある⇔ない | có ⇔ không có mánh khóe, không có ẩn chứa gì đó | ||
を仕掛ける | しかける | ① sự tác động đến đối phương (攻撃、技、論戦、。。。) ② cài, đặt bẫy, đặt bom (罠 わな、爆弾を仕掛ける đặt bẫy, đặt bom) | |
677 | 仕組み | しくみ | cơ cấu, tổ chức |
メカニズム | mechanism | cơ cấu, tổ chức | |
678 | こつ | bí quyết (ちょっとしたこつで bằng một chút bí quyết,…) | |
にこつがある⇔ない | có ⇔ không nắm được bí quyết đối với… | ||
こつをつかむ | nắm bắt được bí quyết | ||
こつを飲み込む | nắm vững bí quyết(nuốt trọn tất cả những bí quyết) | ||
ポイント | điểm mấu chốt | ||
679 | 技 | わざ | kĩ năng, kĩ thuật, kĩ xảo |
技を磨く | rèn dũa kĩ năng, kĩ thuật | ||
技が冴える | さえる | kĩ thuật khéo léo | |
職人技 | しょくにんわざ | người nhân viên, người thợ có kĩ thuật khéo léo | |
神技 | しんぎ | kĩ năng quá điêu luyện(cỡ như thần thánh mới làm được) | |
技能 | ぎのう | Kỹ thuật; kỹ năng | |
技が決まる | đã luyện thành công tuyệt chiêu, kỹ thuật khó trong các môn thể thao | ||
技を決める | đã luyện thành công tuyệt chiêu, kỹ thuật khó trong các môn thể thao | ||
早技 | はやわざ | kĩ thuật nhanh nhẹn, khéo léo | |
得意技 | とくいわざ | kĩ năng, kĩ thuật tuyệt vời nhất của một người(trong 相撲、柔道 là những tuyệt kĩ của vận động viên) | |
離れ技 | はなれわざ | kĩ thuật khó mà người thường không làm được | |
大技⇔小技 | おおわざ⇔こわざ | kĩ năng chính, kĩ năng chủ đạo ⇔ kĩ năng nhỏ, kĩ năng phụ (大技: trong các môn như 相撲、柔道 là những ngón đòn quyết định) | |
680 | 先 | さき | ① phần mép, đầu của đồ vật thon dài 鉛筆のさきがとがっている ② vị trí đầu tiên, vị trí số 1 客はさきを争って店内に入った ③ địa điểm mục tiêu hướng đến 行きさきを運転手に告げる ④ tương lai, sự việc sau này さきのことを考えると気が重くなる ⑤ quá khứ さきにお知らせした通りで変更なしです ⑥ đối phương 時間はさき様にあわせよう ⑦ theo thứ tự thì là thứ tự trước おさきにどうぞ ⑧ phía trước このさきを左に曲がってください |
指先 | ゆびさき | đầu ngón tay | |
つま先 | つまさき | đầu ngón chân | |
先を争う | あらそう | tranh giành vị trí đầu tiên | |
先に立つ | đứng đầu tiên | ||
先頭 | せんとう | đầu mút | |
前方 | ぜんぽう | phía trước | |
~より前 | trước so với (7日より前 = 6日までということです) | ||
先が見える⇔見えない | nhìn thấy ⇔ không nhìn thấy trước tương lai phía trước | ||
先を見通す | みとおす | nhìn thông suốt tương lai | |
先を読む | đọc được tương lai | ||
宛先 | あてさき | nơi gửi đến | |
旅先 | たびさき | địa điểm đi chơi | |
外出先 | địa điểm khi đi ra ngoài, đi chơi | ||
681 | 先端 | せんたん | đầu mút, tiên phong |
先端を行く | đi tiên phong, đi trước | ||
先端的な | せんたんてき | mang tính tiên phong | |
先端技術 | せんたんぎじゅつ | kĩ thuật tiên phong | |
682 | 過程 | かてい | giai đoạn, quá trình đã xảy qua (実験の過程、成長の過程 ) |
経過 | けいか | quá trình đã trải qua | |
プロセス | process | quá trình | |
683 | 起源 | きげん | khởi nguyên, nguồn gốc (人類の起源 nguồn gốc loài người) |
起源を探る | さぐる | tìm ra nguồn gốc | |
起源をさかのぼる | đi ngược dòng, quay ngược về lúc khởi nguyên ban đầu | ||
源 | みなもと | nguồn gốc | |
源流 | げんりゅう | cội nguồn | |
684 | 唯一 | ゆいいつ | duy nhất |
ただ一つ | chỉ có 1 cái | ||
ただ一人 | chỉ có 1 người | ||
ただ一度 | chỉ có 1 lần | ||
685 | 恒例 | こうれい | theo thông lệ (毎年恒例 thông lệ hằng năm、新春恒例 しんしゅん、年末恒例) |
恒例行事 | こうれいぎょうじ | sự kiện theo thông lệ | |
686 | 目前 | もくぜん | trước mắt (dùng cho cả thời gian và địa điểm) |
が目前に迫る | せまる | đến gần ngay trước mắt | |
を目前に控える | đến gần, cận kề |
Download trọn file từ vựng mimikara N1
This Post Has 0 Comments