Trong bài viết ngày hôm nay, chúng ta sẽ học cách sử dụng thể Na – hay…
めく ngữ pháp-ngữ pháp N1
めく ngữ pháp là ngữ pháp N1 thỉnh thoảng xuất hiện trong đề thi JLPT các năm, めく ngữ pháp có nghĩa là có cảm giác như, giống như
Xem thêm: luyện thi N1
めく ngữ pháp-meku ngữ pháp
Từ nối:
N + めく
Mẫu này giới hạn với 1 số từ như:
春、冗談、皮肉、謎、説教、秘密
Ý nghĩa:
Cứ như là, giống như
Ví dụ:
・だんだん春めいて来ましたが、いかがお過ごしでしょうか。
Trời bắt đầu có cảm giác như mùa xuân đã đến, bạn thế nào rồi?
・トムさんって謎めいているよね。プライベートが全然見えないよ。
Tom có vẻ rất bí ẩn. Tôi không thể nhìn thấy cuộc sống riêng tư của anh ấy.
・僕の上司はよく冗談めいた言い方で怖いことを言う。
Sếp của tôi thường nói những điều đáng sợ cứ như đùa vậy.
・この本は皮肉めいた冗談がたくさんあって面白いよ!
Cuốn sách này rất buồn cười vì nó có rất nhiều câu chuyện cười mỉa mai!
・さっき先輩から皮肉めいたことを言われて、すごいムカついている。
Tôi thực sự khó chịu vì tiền bối của tôi vừa nói điều gì đó cứ như mỉa mai.
・桜も少し見られるようになり、だんだん春めいて来ました。
Trời bắt đầu có cảm giác như mùa xuân đã đến khi chúng ta bắt đầu thấy một vài bông hoa anh đào.
・彼は普段何をしているのかさっぱりわからず、謎めいている。
Tôi không biết anh ấy làm gì, vì có vẻ rất bí ẩn.
Xem thêm:
This Post Has 0 Comments