skip to Main Content
Tổng Hợp Kanji N5

Tổng hợp kanji N5

Đây là bài viết tổng hợp về Kanji N5. Kanji N5 là một trong những Kanji khó đối với những người vừa mới bắt đầu học, nó không chỉ gây ra sự chán nãn mà nó còn khiến người gặp rất nhiều khó khăn về chữ viết, cũng như ý nghĩa. Để giảm bớt đi sự khó khăn đó và giúp mọi người có thể tối ưu thời gian tiếp xúc với bài học, thì Trung Tâm Nhật Ngữ Daruma sẽ cung cấp cho các bạn Tổng Hợp Kanji N5 dễ dàng nhất.

Tổng hợp kanji N5

Xem thêm : Để tiếp tục chương trình N5 thì trung tâm Nhật Ngữ Daruma cung cấp thêm cho các bạn  Tổng hợp kanji N4 Chúc các bạn học tốt nhé.

Tổng hợp kanji N5 – Số đếm

KanjiEnglish MeaningOnyomiKunyomiJLPT N5 Vocab with Kanji
1ichi, itsuhito(tsu), hito一日1 người
2nifuta(tsu), futa二日2 người
3sanmit(tsu), mi三日Ngày 3 (ngày 3 của tháng)
4shiyo(tsu), yo, yon四日Ngày 4(ngày 4 của tháng)
5goitsu(tsu), itsu五日Ngày 5((ngày 5của tháng)
6rokumut(tsu), mu六日Ngày 6(ngày 6 của tháng)
7shichinana(tsu), nana七日Ngày 7(ngày 7 của tháng)
8hachiyat(tsu), ya八日Ngày 8(ngày 8 của tháng)
9kyuu, kukokono(tsu), kokono九日Ngày 9(ngày9 của tháng)
10juu, jitou, to十日Ngày 10(ngày 10 của tháng)
1.000.000hyaku百万円1.000.000 Yên
10.000.000senchi千万円10.000.000 Yên
100.00.000man, ban万年筆100.000.000 Yên
Yênenmaru(i)円Yên ( hình tròn)

Tổng hợp kanji N5 -Thời gian

KanjiEnglish MeaningOnyomiKunyomiJLPT N5 Vocab with Kanji
Ngày / mặt trờinichi, jitsuhi, ka明日(Ngày mai)
Cuôi tuầnshuu毎週 (Mỗi tuần)
Tháng, mặt trănggetsu, gatsutsuki月曜日 (Thứ 2)
Nămnentoshi今年(Năm nay), 法年(năm ngoái)
Giờjitoki時計 (đồng hồ)
Trong khoảng thời giankan, kenaida時間 (thời gian)
Phútbun, bu, funwa(karu)三十分 (30 phút), 自分 (bản thân)
Buổi trưago午前 (sáng A.M.)
Trướczenmae名前 (tên)
Sau, phía saugo, kouato午後 (buổi trưa, P.M.)
Bây giờkon, kinima今晩 (tối nay), 今朝 (sang nay)
Trước, tương laisensaki先週 (cuối tuần), 先生 (giáo viên, thầy cô giáo)
Đếnraiku(ru)来月 (tháng tới), 来る (đến)
Nữa 1/2hannaka(ba)半分 (30 phút)
Mỗimai毎日(mỗi ngày)
Cái gìkanan, nani何曜日 (ngày nào trong tuần)

Tổng hợp kanji N5 – Người

KanjiEnglish MeaningOnyomiKunyomiJLPT N5 Vocab with Kanji
Ngườijin, ninhito人々 (mọi người)
Bé traidan, nanotoko男の子 (bé trai)
Bé gáijo, nyoonna, me女の子 (bé gái)
Đứa trẻshi, suko子供 (trẻ em)
Mẹbohaha母 (mẹ)
Chafuchichi父 (cha)
Bạn bèyuutomo友達 (bạn bè)
Lửakahi火曜日 (thứ 3)
Nướcsuimizu水曜日 (thứ 4)
Cây, gỗmoku, bokuki, ko木曜日 (thứ 5)
Đấtdo, totsuchi土曜日 (thứ 7)
Tiền, vàngkin, konkane金曜日 (thứ 6)
Sáchhonmoto日本語 (Tiếng nhật)
Sôngsenkawa川 (Sông)
Hoakahana花火 (Pháo hoa)
Tinh thầnki, ke元気 (sức khỏe)
Cuộc sống, đời sốngsei, shoui(kiru), u(mareru), ha(yasu)生徒 (học sinh, sinh viên)
Con cágyosakana魚 (con cá)
Thiên đườngtename, ama天気 (thời tiết)
Bầu trờikuusora, a(keru)空 (bầu trời)
Núisanyama山 (núi)
Mưauame雨 (mưa)
Điệnden電気 (điện khí)
Xe otoshakuruma電車 (tàu điện)
Nói chuyệngokata(ru)英語 (tiếng Anh)
Lỗ taijimimi耳 (lỗ tai)
Tayshute手紙 (bức thư)
Chânsokuashi, ta(su)足 (chân)
Mắtmokume目 (mắt)
Miệngkou, kukuchi出口 (lỗi ra)
Tênmei, myouna名前 (tên)

 

Tổng hợp kanji N5 – Nơi chốn, phương hướng

KanjiEnglish MeaningOnyomiKunyomiJLPT N5 Vocab with Kanji
Cửa hàngtenmise喫茶店 (cửa hang cà phê)
Nhà gaeki駅前 (trước nhà ga)
Đường phốdoumichi道具 (dụng cụ)
Đền thờ, Xã hộishayashiro社長 (chủ tịch)
Quốc giakokukuni外国人 (người ngoài quốc)
Bên ngoàigai, gesoto, hazu(reru), hoka外国 (nước ngoài)
Trường họcgakumana(bu)大学 (đại học)
Trường họckou学校 (trường học)
Lên, lên trênshou, jouue, u, a(geru)上着 (áo khoát)
Xuống, xuống dướika, geku(daru), shita靴下 (tất,vớ)
ở giữa, trung tâm, bên trongchuunaka日中 (trong ngày)
Bắchokukita北 (Bắc)
西Tâysai, seinishi西 (Tây)
Đôngtouhigashi東京 (Tokyo)
Namnanminami南 (Nam)
Phảiyuumigi右 (phải)
Tráisahidari左 (trái)

 

Tổng hợp kanji N5 – Động từ

KanjiEnglish MeaningOnyomiKunyomiJLPT N5 Vocab with Kanji
Nhìn thấykenmi(ru)見せる (được nhìn thấy)
Nghe thấymon, bunki(ku)聞く (nghe)
Viếtshoka(ku)辞書 (từ điển)
Đọcdokuyo(mu)読む (đọc)
Nói chuyện, tán gẫuwahanashi, hana(su)電話 (điện thoại)
Muabaika(u)買い物 (mua đồ vật)
Đi đến, để thực hiệnkoui(ku), okona(u)銀行 (ngân hàng)
Đi ra ngoàishutsude(ru), da(su)出かける (đi ra ngoài)
Để vào, đưa vàonyuuhai(ru), i(reru)入口 (cổng vào)
Ngày nghỉ, kỳ nghỉkyuuyasu(mu), yasu(mi)休む (nghỉ ngơi)
Đồ ănshokuta(beru)食堂 (phòng ăn)
Đồ uốnginno(mu)飲み物 (đồ uống)
Nói chuyệngen, goni(u)言う (nói)
Đứng lênritsuta(tsu)立つ (đứng lên)
Xã hộ, gặpkai, ea(u)会社 (công ty)

Xem thêm: Sách minna kanji

Tổng hợp kanji N5 – tính từ

KanjiEnglish MeaningOnyomiKunyomiJLPT N5 Vocab with Kanji
Nhiềutaoo(i)多い (nhiều), 多分 (rất nhiều)
Ítshousuko(shi), suku(nai)少ない (Ít)
kofuru(i)古い (cũ)
Mớishinatara(shii)新しい (mới), 新聞 (báo mới)
To lớndai, taioo(kii)大きい (to lớn), 大変 (kinh khủng)
Nhỏ béshouchii(sai), ko小さい (nhỏ xíu)
Rẻanyasu(i)安い (rẻ)
Caokoutaka(i)高い (cao)
Dàichounaga(i)長い (dài), 部長 (bộ trưởng)
Màu trắnghaku, byakushiro, shiro(i)白い (màu trắng), 面白い (thú vị)

This Post Has 0 Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back To Top
Search