Kanji N4 - tổng hợp kanji n4 là bài viết tổng hợp những kanji N4 cần…
Tổng hợp kanji N5
Đây là bài viết tổng hợp về Kanji N5. Kanji N5 là một trong những Kanji khó đối với những người vừa mới bắt đầu học, nó không chỉ gây ra sự chán nãn mà nó còn khiến người gặp rất nhiều khó khăn về chữ viết, cũng như ý nghĩa. Để giảm bớt đi sự khó khăn đó và giúp mọi người có thể tối ưu thời gian tiếp xúc với bài học, thì Trung Tâm Nhật Ngữ Daruma sẽ cung cấp cho các bạn Tổng Hợp Kanji N5 dễ dàng nhất.
Tổng hợp kanji N5
Xem thêm : Để tiếp tục chương trình N5 thì trung tâm Nhật Ngữ Daruma cung cấp thêm cho các bạn Tổng hợp kanji N4 Chúc các bạn học tốt nhé.
Tổng hợp kanji N5 – Số đếm
Kanji | English Meaning | Onyomi | Kunyomi | JLPT N5 Vocab with Kanji |
一 | 1 | ichi, itsu | hito(tsu), hito | 一日1 người |
二 | 2 | ni | futa(tsu), futa | 二日2 người |
三 | 3 | san | mit(tsu), mi | 三日Ngày 3 (ngày 3 của tháng) |
四 | 4 | shi | yo(tsu), yo, yon | 四日Ngày 4(ngày 4 của tháng) |
五 | 5 | go | itsu(tsu), itsu | 五日Ngày 5((ngày 5của tháng) |
六 | 6 | roku | mut(tsu), mu | 六日Ngày 6(ngày 6 của tháng) |
七 | 7 | shichi | nana(tsu), nana | 七日Ngày 7(ngày 7 của tháng) |
八 | 8 | hachi | yat(tsu), ya | 八日Ngày 8(ngày 8 của tháng) |
九 | 9 | kyuu, ku | kokono(tsu), kokono | 九日Ngày 9(ngày9 của tháng) |
十 | 10 | juu, ji | tou, to | 十日Ngày 10(ngày 10 của tháng) |
百 | 1.000.000 | hyaku | — | 百万円1.000.000 Yên |
千 | 10.000.000 | sen | chi | 千万円10.000.000 Yên |
万 | 100.00.000 | man, ban | — | 万年筆100.000.000 Yên |
円 | Yên | en | maru(i) | 円Yên ( hình tròn) |
Tổng hợp kanji N5 -Thời gian
Kanji | English Meaning | Onyomi | Kunyomi | JLPT N5 Vocab with Kanji |
日 | Ngày / mặt trời | nichi, jitsu | hi, ka | 明日(Ngày mai) |
週 | Cuôi tuần | shuu | — | 毎週 (Mỗi tuần) |
月 | Tháng, mặt trăng | getsu, gatsu | tsuki | 月曜日 (Thứ 2) |
年 | Năm | nen | toshi | 今年(Năm nay), 法年(năm ngoái) |
時 | Giờ | ji | toki | 時計 (đồng hồ) |
間 | Trong khoảng thời gian | kan, ken | aida | 時間 (thời gian) |
分 | Phút | bun, bu, fun | wa(karu) | 三十分 (30 phút), 自分 (bản thân) |
午 | Buổi trưa | go | — | 午前 (sáng A.M.) |
前 | Trước | zen | mae | 名前 (tên) |
後 | Sau, phía sau | go, kou | ato | 午後 (buổi trưa, P.M.) |
今 | Bây giờ | kon, kin | ima | 今晩 (tối nay), 今朝 (sang nay) |
先 | Trước, tương lai | sen | saki | 先週 (cuối tuần), 先生 (giáo viên, thầy cô giáo) |
来 | Đến | rai | ku(ru) | 来月 (tháng tới), 来る (đến) |
半 | Nữa 1/2 | han | naka(ba) | 半分 (30 phút) |
毎 | Mỗi | mai | — | 毎日(mỗi ngày) |
何 | Cái gì | ka | nan, nani | 何曜日 (ngày nào trong tuần) |
Tổng hợp kanji N5 – Người
Kanji | English Meaning | Onyomi | Kunyomi | JLPT N5 Vocab with Kanji |
人 | Người | jin, nin | hito | 人々 (mọi người) |
男 | Bé trai | dan, nan | otoko | 男の子 (bé trai) |
女 | Bé gái | jo, nyo | onna, me | 女の子 (bé gái) |
子 | Đứa trẻ | shi, su | ko | 子供 (trẻ em) |
母 | Mẹ | bo | haha | 母 (mẹ) |
父 | Cha | fu | chichi | 父 (cha) |
友 | Bạn bè | yuu | tomo | 友達 (bạn bè) |
火 | Lửa | ka | hi | 火曜日 (thứ 3) |
水 | Nước | sui | mizu | 水曜日 (thứ 4) |
木 | Cây, gỗ | moku, boku | ki, ko | 木曜日 (thứ 5) |
土 | Đất | do, to | tsuchi | 土曜日 (thứ 7) |
金 | Tiền, vàng | kin, kon | kane | 金曜日 (thứ 6) |
本 | Sách | hon | moto | 日本語 (Tiếng nhật) |
川 | Sông | sen | kawa | 川 (Sông) |
花 | Hoa | ka | hana | 花火 (Pháo hoa) |
気 | Tinh thần | ki, ke | — | 元気 (sức khỏe) |
生 | Cuộc sống, đời sống | sei, shou | i(kiru), u(mareru), ha(yasu) | 生徒 (học sinh, sinh viên) |
魚 | Con cá | gyo | sakana | 魚 (con cá) |
天 | Thiên đường | ten | ame, ama | 天気 (thời tiết) |
空 | Bầu trời | kuu | sora, a(keru) | 空 (bầu trời) |
山 | Núi | san | yama | 山 (núi) |
雨 | Mưa | u | ame | 雨 (mưa) |
電 | Điện | den | — | 電気 (điện khí) |
車 | Xe oto | sha | kuruma | 電車 (tàu điện) |
語 | Nói chuyện | go | kata(ru) | 英語 (tiếng Anh) |
耳 | Lỗ tai | ji | mimi | 耳 (lỗ tai) |
手 | Tay | shu | te | 手紙 (bức thư) |
足 | Chân | soku | ashi, ta(su) | 足 (chân) |
目 | Mắt | moku | me | 目 (mắt) |
口 | Miệng | kou, ku | kuchi | 出口 (lỗi ra) |
名 | Tên | mei, myou | na | 名前 (tên) |
Tổng hợp kanji N5 – Nơi chốn, phương hướng
Kanji | English Meaning | Onyomi | Kunyomi | JLPT N5 Vocab with Kanji |
店 | Cửa hàng | ten | mise | 喫茶店 (cửa hang cà phê) |
駅 | Nhà ga | eki | — | 駅前 (trước nhà ga) |
道 | Đường phố | dou | michi | 道具 (dụng cụ) |
社 | Đền thờ, Xã hội | sha | yashiro | 社長 (chủ tịch) |
国 | Quốc gia | koku | kuni | 外国人 (người ngoài quốc) |
外 | Bên ngoài | gai, ge | soto, hazu(reru), hoka | 外国 (nước ngoài) |
学 | Trường học | gaku | mana(bu) | 大学 (đại học) |
校 | Trường học | kou | — | 学校 (trường học) |
上 | Lên, lên trên | shou, jou | ue, u, a(geru) | 上着 (áo khoát) |
下 | Xuống, xuống dưới | ka, ge | ku(daru), shita | 靴下 (tất,vớ) |
中 | ở giữa, trung tâm, bên trong | chuu | naka | 日中 (trong ngày) |
北 | Bắc | hoku | kita | 北 (Bắc) |
西 | Tây | sai, sei | nishi | 西 (Tây) |
東 | Đông | tou | higashi | 東京 (Tokyo) |
南 | Nam | nan | minami | 南 (Nam) |
右 | Phải | yuu | migi | 右 (phải) |
左 | Trái | sa | hidari | 左 (trái) |
Tổng hợp kanji N5 – Động từ
Kanji | English Meaning | Onyomi | Kunyomi | JLPT N5 Vocab with Kanji |
見 | Nhìn thấy | ken | mi(ru) | 見せる (được nhìn thấy) |
聞 | Nghe thấy | mon, bun | ki(ku) | 聞く (nghe) |
書 | Viết | sho | ka(ku) | 辞書 (từ điển) |
読 | Đọc | doku | yo(mu) | 読む (đọc) |
話 | Nói chuyện, tán gẫu | wa | hanashi, hana(su) | 電話 (điện thoại) |
買 | Mua | bai | ka(u) | 買い物 (mua đồ vật) |
行 | Đi đến, để thực hiện | kou | i(ku), okona(u) | 銀行 (ngân hàng) |
出 | Đi ra ngoài | shutsu | de(ru), da(su) | 出かける (đi ra ngoài) |
入 | Để vào, đưa vào | nyuu | hai(ru), i(reru) | 入口 (cổng vào) |
休 | Ngày nghỉ, kỳ nghỉ | kyuu | yasu(mu), yasu(mi) | 休む (nghỉ ngơi) |
食 | Đồ ăn | shoku | ta(beru) | 食堂 (phòng ăn) |
飲 | Đồ uống | in | no(mu) | 飲み物 (đồ uống) |
言 | Nói chuyện | gen, gon | i(u) | 言う (nói) |
立 | Đứng lên | ritsu | ta(tsu) | 立つ (đứng lên) |
会 | Xã hộ, gặp | kai, e | a(u) | 会社 (công ty) |
Xem thêm: Sách minna kanji
Tổng hợp kanji N5 – tính từ
Kanji | English Meaning | Onyomi | Kunyomi | JLPT N5 Vocab with Kanji |
多 | Nhiều | ta | oo(i) | 多い (nhiều), 多分 (rất nhiều) |
少 | Ít | shou | suko(shi), suku(nai) | 少ない (Ít) |
古 | Cũ | ko | furu(i) | 古い (cũ) |
新 | Mới | shin | atara(shii) | 新しい (mới), 新聞 (báo mới) |
大 | To lớn | dai, tai | oo(kii) | 大きい (to lớn), 大変 (kinh khủng) |
小 | Nhỏ bé | shou | chii(sai), ko | 小さい (nhỏ xíu) |
安 | Rẻ | an | yasu(i) | 安い (rẻ) |
高 | Cao | kou | taka(i) | 高い (cao) |
長 | Dài | chou | naga(i) | 長い (dài), 部長 (bộ trưởng) |
白 | Màu trắng | haku, byaku | shiro, shiro(i) | 白い (màu trắng), 面白い (thú vị) |
This Post Has 0 Comments