skip to Main Content
Ngữ Pháp に至るまで

Ngữ pháp に至るまで- Ngữ pháp N1- Luyện thi JLPT

Hôm nay học tiếng Nhật 365 sẽ giới thiệu cho các bạn mẫu Ngữ pháp に至るまで- JLPT N1!

Ngữ pháp に至るまで

Cấu trúc: N + に至るまで

Ý nghĩa: Đến cả, cho đến cả.

Là cách nói diễn tả một sự việc đạt đến phạm vi như thế. Ngữ pháp に至るまで thường được sử dụng để nhấn mạnh mức độ trần trên (đến mức đó) hoặc trần dưới (nhỏ nhặt đến từng ngóc ngách). Đây là cách nói nhấn mạnh của 「まで」

Lưu ý: に至るまで ngu phap thường đi với cấu trúc 「AからBにいたるまで」hoặc 「もちろん〜に至るまで」

Ví dụ: 

  • 私の学校は服装が厳しい。制服の着方はもちろん、ヘアスタイルやスカートの長さに至るまで注意される。

→ Ở trường tôi quy định về trang phục rất nghiêm khắc. Về cách ăn mặc thì đã đành, nhưng đến cả kiểu tóc hay là độ dài của váy mà cũng bị lưu ý.

  • 今度の旅行のスケジュール表は綿密だ。起床時間から飛行機内の食事開始時間に至るまで書いてある。

→ Bản lịch trình chuyến du lịch lần này cực kỳ tỉ mỉ. Từ thời gian ngủ dậy đến cả thời gian bắt đầu bữa ăn trong máy bay cũng được viết ra.

  • 父の趣味は料理です。食材も自家製でないと気が済まないらしく、みそ、豆腐に至るまで自分で作ります。

→ Sở thích của bố tôi là nấu ăn. Dường như nguyên liệu mà không phải là tự làm thì ông không hài lòng, đến ngay cả miso hay là đậu phụ ông cũng phải tự tay làm.

  • 日常おかずから高級料理の食材に至るまで、この店にないものはない。

→ Từ những món ăn thường ngày cho đến cả nguyên liệu làm món ăn cao cấp, chẳng có thứ gì mà cửa hàng này lại không có.

  • 小林先生には卒業後の進路はもちろん、恋愛の悩みに至るまで何でも相談している。

→ Đối với thầy Kobayashi thì tư vấn về con đường sau khi tốt nghiệp là việc tất nhiên, nhưng đến cả những lo lắng về chuyện tình yêu, hay bất cứ điều gì thầy cũng tư vấn được.

Tham khảo: Luyện thi cấp tốc N1

  • ゆみさんは天気はもちろん、その日の朝、昼、晩の気温に至るまで日記に書き留めているそうだ。

→ Nghe nói là chị Yumi ghi chú về thời tiết thì đã đành rồi, nhưng đến cả nhiệt độ buổi sáng, trưa và tối của ngày hôm đấy chị ấy cũng ghi hết cả vào trong nhật ký.

  • 旅行中に買ったものからハンドバッグの中身に至るまで、厳しく調べられた。

→ Tôi đã bị lục soát từ những món đồ mua trong chuyến du lịch cho đến cả những vật dụng trong túi xách tay.

  • 部長クラスから新入社員に至るまで、すべての社員に特別手当が支給された

→ Người ta đã chi phụ cấp đặc biệt cho tất cả công nhân viên chức, từ cấp trưởng phòng cho đến các nhân viên mới vào làm.

  • テレビの普及によって、東京などの大都市から地方の村々に至るまで、ほぼ同じような情報が行き渡るようになった。

→ Nhờ sự phổ cập của tivi mà bây giờ những thông tin hầu như giống nhau đã được truyền bá rộng khắp từ những đô thị lớn như Tokyo cho đến các thôn làng ở địa phương.

Tham khảo: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thương mại

  • から爪先に至るまでずぶ濡れだ。

→ Tôi bị ướt từ đầu đến chân.

  • このキャンペーンは、東京から大阪に至るまで、行われている。

→ Chiến dịch này được tiến hành từ Tokyo cho đến Osaka.

  • この会社では新入社員から会長に至るまで全員がスーツを着ている。

→ Ở công ty này, từ nhân viên mới cho đến chủ tịch, ai cũng mặc vest.

Xem thêm: ~を限りに

This Post Has 0 Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back To Top
Search