skip to Main Content
Ngữ Pháp を限りに

Ngữ pháp を限りに- Ngữ pháp N1- Luyện thi JLPT

Hôm nay học tiếng Nhật 365 sẽ giới thiệu cho các bạn mẫu Ngữ pháp を限りに- JLPT N1!

Ngữ pháp を限りに

Cấu trúc: N + を限りに
N + 限りで

Ý nghĩa: Đến hết, đến cùng.

Được sử dụng khi muốn nói “~ là cuối cùng và (những gì đang tiếp tục diễn ra đến bây giờ sẽ kết thúc)”.

Thường được sử dụng khi quyết định cái gì đó hoặc cảm thấy tiếc nuối.

Lưu ý: Danh từ đứng trước を限りに ngu phap thường là danh từ chỉ thời gian hoặc một số quán ngữ như 「声を限りに」,「力を限りに」

Ví dụ: 

  • このバンドは今回のコンサートを限りに解散するこのになった。

→ Ban nhạc này sẽ giải tán sau buổi biểu diễn ngày hôm nay.

  • 実は、今日を限りに会社を辞めることにしたんです。

→ Thật ra tôi đã quyết định đến hết ngày hôm nay sẽ nghỉ việc ở công ty.

  • 松本まつもとさんはは今年限ことしかぎりで定年退職ていねんたいしょくすることになっている。

→ Chị Matsumoto đến hết năm nay là sẽ về hưu.

Tham khảo: Luyện thi cấp tốc N1

  • 今年限りで就職するつもりなので、みんな私のことを心配しないで。

→ Chỉ trong năm nay tôi sẽ đi làm việc nên mọi người đừng lo lắng cho tôi.

  • その映画えいがの公演こうえんは、今週限かぎりで打うち切きられる。

→ Bộ phim đó đến hết tuần này sẽ ngưng công chiếu.

  • 今日限りで彼と付き合うのをやめます。

→ Đến hết hôm nay thôi thì mình sẽ chấm dứt hẹn hò với anh ấy.

Tham khảo: Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề tuyển dụng

Xem thêm: ~をもっと

This Post Has 0 Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back To Top
Search