skip to Main Content
Ngữ Pháp を禁じ得ない

Ngữ pháp を禁じ得ない- Ngữ pháp N1- Luyện thi JLPT

Hôm nay học tiếng Nhật 365 sẽ giới thiệu cho các bạn mẫu Ngữ pháp を禁じ得ない – JLPT N1!

Ngữ pháp を禁じ得ない

Cấu trúc: 名 + を禁じ得ない

Ý nghĩa: Không ngăn được, không kìm được…

Vì một tình hình nào đó mà người nói không thể ngăn bản thân có những cảm xúc hoặc những chuyển biến cảm xúc này.

Ngữ pháp を禁じ得ない là cách nói cứng nhắc.

Ngữ pháp を禁じ得ない thường đứng sau các danh từ mang ý nghĩa diễn tả cảm xúc. Chủ ngữ của mẫu này thường là ngôi thứ nhất nên có thể không cần biểu thị trong câu văn.

Ngữ pháp を禁じ得ない đối với ngôi thứ 3 thì cần thêm「そうだ/ようだ/だろうv.v. ở cuối câu

Ví dụ:

  • 生々しい戦争の傷跡を目の当たりにし、涙を禁じえなかった。
    Tận mắt thấy những thương tổn do chiến tranh mang lại, tôi không kìm được nước mắt.
  • 犯人の供述を聞き、犯行動機の身勝手さに怒りを禁じ得なかった。
    Sau khi nghe lời khai của thủ phạm, tôi không thể kìm được phẫn nộ vì sự ích kỉ trong động cơ gây án của hắn.
  • かつてあんなに輝いていた彼が荒れた生活をしているのをみて、驚きを禁じ得なかった。
    Khi thấy người đàn ông một thời tỏa sáng giờ phải chật vật sinh sống, tôi đã không kiềm nổi bất ngờ.
  • 大手企業が相次いで倒産すると聞いて、驚きを禁じえない。
    Tôi không khỏi ngạc nhiên khi các công ty lớn phá sản
  • その名前をきいて彼はある不快な印象を禁じえなかった。
    Nghe tên anh ta thôi tôi đã không khỏi có ấn tượng khó chịu rồi
  • 先生の変顔に笑いを禁じ得なかった
    Tôi không thể nhịn được cười vớ cái khuôn mặt hài hước của cô giáo
  • 日本の料理文化に対する海外での人気の高さに驚きを禁じ得ないよ
    Tôi không khỏi ngạc nhiên về độ phổ biển của văn hóa ẩm thực Nhật Bản ở nước ngoài

Tham khảo: Luyện thi N3 cấp tốc

  • 犯人の供述を聞き、犯行動機の身勝手さに怒りを禁じ得なかった。
    Khi nghe lời khai của thủ phạm, tôi đã không kiềm nổi tức giận đối với sự ích kỷ của động cơ gây án.
  • 生々しい戦争の傷跡を目の当たりにし、涙を禁じ得なかった。
    Khi tận mắt chứng kiến cảnh thương tật trên chiến trường, tôi đã không kiềm nổi nước mắt.
  • 期待はしていなかったが、受賞の知らせにはさすがに喜びを禁じ得なかった
    Tuy chẳng hề trong đợi gì, nhưng quả thật tôi cũng không thể ngăn được vui mừng trước thông báo là mình đã được trao giải.
  • この不公平な判決には怒りをきんじ得ない。
    Không thể không căm giận trước phán quyết bất công này.
  • 大統領の発言に義憤を禁じえない。
    Tôi không thể kìm được phẫn nộ trước phát ngôn của tổng thống.

Tham khảo: Luyện thi N2 

  • 君の態度に怒りを禁じえない
    Tao không thể kìm được sự tức giận trước thái độ của mày.
  • 彼女の困る状況に同情を禁じえない
    Tôi không thể không kìm được đồng tình với hoàn cảnh khó khăn của cô ấy.
  • 娘の大学に合格したニュースに喜びを禁じえない
    Tôi không thể kìm được vui mừng trước tin con gái tôi đỗ đại học.
  • あの子供たちの苦労さに感動を禁じえない
    Tôi không thể kìm được cảm động trước sự khổ cực của đám trẻ đó.
  • 彼女の身の上話を聞いて、涙を禁じ得ない。
    Nghe chuyện về cô ấy mà tôi không cầm được nước mắt.
  • 母の死を知らず無邪気に遊んでいる子どもに哀れみを禁じえなかった。
    Không thể không thương cảm cho những đứa trẻ vẫn vô tư nô đùa mà chẳng hay biết mẹ mình đã mất.
  • だから、それを知ったとき、私はむしろ失望を禁じ得なかった。
    Vì vậy, khi biết được điều đó, tôi đã lại càng không ngăn được sự thất vọng.

Tham khảo: Giáo trình tiếng Nhật luyện thi N1

  • というわけで、息子の将来について不安を禁じえなかった。
    Với những lý do đó, tôi đã không thể thôi bất an về tương lai của đứa con trai.
  • 今回の首相の不正行為は、税金を納めている国民として怒りを禁じ得ない。
    Là một người dân đang phải nộp thuế, tôi không ngăn được sự tức giận trước những hành vi bất chính của Thủ tướng lần này.
  • あの人の怪しい態度には疑問を禁じえなかった
    Tôi đã không thể không hoài nghi trước thái độ đáng ngờ của ông ta.
  • 戦場から切々と訴えかける手紙に涙を禁じ得ない人も多いだろう。
    Có lẽ cũng có nhiều người không cầm được nước mắt trước một bức thư thống thiết kêu gọi từ chiến trường.
  • いがけない事故で家族を失った方々には同情を禁じえません。
    Không thể nào không thông cảm với những người đã mất người thân vì tai nạn bất ngờ.

Xem thêm: Ngữ pháp を余儀なくされる/~余儀なくさせる

This Post Has 0 Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back To Top
Search