Trong bài viết ngày hôm nay, chúng ta sẽ học cách sử dụng thể Na – hay…
Ngữ pháp はずです-Ngữ pháp N4
Học tiếng Nhật 365 xin giới thiệu đến các bạn mẫu Ngữ pháp はずです.
Ngữ pháp はずです
Ý nghĩa: Chắc chắn…
Cấu trúc:
Vる/Vない ✙ はずです
Aい ✙ はずです
na Adj な ✙ はずです
N の ✙ はずです
Cách dùng:
Biểu thị rằng người nói, dựa trên một căn cứ nào đó, phán đoán là chắc chắn một việc gì đó sẽ xảy ra.
Ví dụ:
- 今10時半ですから、銀行は開いているはずです。
Bây giờ là 10 giờ rưỡi nên chắc chắn là ngân hàng đang mở cửa.
- 彼女は病気びになったですから、来ないはずですね。
Cô ấy bị bệnh nên chắc là không đến đâu nhỉ.
- 今日の気温は1度。寒いはずです。
Hôm nay nhiệt độ là 1℃.Chắc chắn là lạnh rồi.
Tham khảo ngay Khóa học N4 cấp tốc nhé!
- 今日は祝日ですから、会社は休みのはずです。
Hôm nay là ngày lễ nên công ty chắc chắn là nghỉ.
- かのじょは日本で4年も留学したそうですから、日本語が上手なはずです。
Vì nghe nói cô ấy đã du học ở nhật suốt 4 năm nên chắc chắn là giỏi tiếng nhật.
- 暑いはずです。エアコンがつけていないからね。
Chắc chắn là nóng rồi. Vì điều hòa có bật đâu.
Hy vọng qua bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về mẫu Ngữ pháp はずです . Chúc các bạn học tốt!
Xem thêm: Ngữ pháp ようです
This Post Has 0 Comments