skip to Main Content
Ngữ Pháp ようになる

Ngữ pháp ようになる-Ngữ pháp N4

Học tiếng Nhật 365 xin giới thiệu đến các bạn mẫu Ngữ pháp ようになる

Ngữ pháp ようになる

Ý nghĩa: Trở nên, trở thành.

Cấu trúc:

V-る/ V-ない + ようになる

Cách sử dụng:

Diễn tả sự chuyển biến khả năng từ tình trạng không thể sang có thể, hoặc từ trạng thái không thể thực hiện được sang trạng thái thực hiện được. Thường sử dụng động từ ở dạng「V-れる」chỉ khả năng. Trường hợp đi với hình thức phủ định, mẫu câu này chỉ sự biến đổi sang trạng thái không thực hiện.

Ví dụ:

  1. たくさん勉強 したので、日本語を話せるようになりました。

Vì học rất nhiều nên tôi đã có thể nói được tiếng Nhật.

  1. 眼鏡をかければ、黒板の字が見えるようになります。

Nếu đeo kính vào, sẽ nhìn thấy được chữ ở trên bảng.

Tham khảo ngay Giáo trình luyện thi N4 nhé!

  1. 注意したら文句を言わないようになった。

Sau khi tôi nhắc nhở, anh ta không còn cằn nhằn nữa.

  1. 机の位置が変えたので、仕事中でも外の景色が見えるようになった。

Vì vị trí bàn được thay đổi nên dù trong lúc làm việc tôi vẫn có thể nhìn thấy phong cảnh bên ngoài.

  1. ここの電気は人が通るとつくようになっています。

Cái đèn ở chỗ này hễ có người đi qua là nó bật lên.

Hy vọng qua bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về mẫu Ngữ pháp ようになる. Chúc các bạn học tốt!

Xem thêm:

Ngữ pháp ことにする

Tổng hợp ngữ pháp N4

This Post Has 0 Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back To Top
Search