skip to Main Content
Ngữ Pháp て(は)いられない

Ngữ pháp て(は)いられない- Ngữ pháp N1- Luyện thi JLPT

Hôm nay học tiếng Nhật 365 sẽ giới thiệu cho các bạn mẫu Ngữ pháp て(は)いられない- JLPT N1!

Ngữ pháp て(は)いられない

Cấu trúc: (動) て形 + はいられない

Ý nghĩa: Không thể …

Ngữ pháp て(は)いられない diễn đạt cảm giác ngay lập tức phải hành động bước tiếp theo, nếu không thì không ổn. Chủ ngữ thường là ngôi thứ 1.

Ngữ pháp て(は)いられない cũng được sử dụng để miêu tả ý: do tình hình, tình huống gấp rút, cấp bách, nên cảm thấy không thể cứ tiếp tục những việc như thế được/trạng thái như thế. Thường đi với những động từ phía sau như: んびりする (thảnh thơi)、うかうかする (lơ là)、じっとする (đứng yên, không động đậy)、休む、

Ví dụ:

  • やると決めたら、のんびりしてはいられない。今すぐ準備を始めよう。
    Đã quyết làm thì không thể đủng đỉnh được. Ngay bây giờ phải bắt đầu chuẩn bị thôi.
  • あれだけひどいことを言われて、わたしも黙ってはいられなかった
    Bị nói những lời tồi tệ như thế đến tôi cũng không thể nào im lặng được.
  • 愚痴を言ったり泣いたりしてはいられない。解決策を考えなくては。
    Không thể cứ phàn nàn khóc lóc mãi được. Phải nghĩ cách giải quyết thôi.
  • 出発の時間を20分も過ぎた。遅い人もうこれ以上待ってはいられない
    Đã quá giờ xuất phát 20 phút rồi. Không thể tiếp tục đợi những người đến muộn nữa.
  • 試験が近いから、遊んではいられないよ
    Sắp thi rồi nên không thể chơi được nữa.

Tham khảo: Luyện thi N3 cấp tốc

  • 忙しくてテレビなんか見てらんない
    Vì bận quá nên không thể tiếp tục xem ti vi nữa.
  • 試験終了時間まであと数分だから、この問題にそんなに時間をかけてはいられない
    Vì chỉ còn vài phút nữa là hết giờ làm bài, tôi không thể tiếp tục dành thời gian cho câu hỏi này.
  • 君が虐待されているのを放っていられない
    Tôi không thể tiếp tục làm ngơ việc bị em đối xử tệ bạc như vậy được.
  • 風が強くて、立っていられないほどです。
    Gió to quá, đến mức đứng cũng không được.
  • こうしてはいられない。早く、皆に知らせなくちゃ。
    Không thể cứ để thế này mãi được. Phải nhanh chóng báo cho mọi người biết mới được.
  • 彼女、遅いなあ。もう待ってられないから先に行こう。
    Cô ấy chậm trễ quá. Thôi không chờ nữa, chúng ta hãy đi trước thôi.
  • 態度の悪い店員に、一言文句を言わないではいられなかった。
    Với nhân viên cửa hàng có thái độ không tốt, thì không phàn nàn không được.
  • 工事の音がうるさくて、耳をふさがないではいられない
    Âm thanh công trường ồn ào đến mức không thể không bịt tai lại.
  • あの映画を見たら、だれでも感動せずにはいられないだろう。
    Bất cứ ai khi xem phim đó đều không thể nào không cảm động.
  • 仕事が予定より遅れている。だから、今度の日曜日は、仕事を休んではいられない
    Công việc đang chậm hơn dự kiến rồi. Vì thế tôi không thể nghỉ làm vào chủ nhật tới.

Tham khảo: Luyện thi N2 

  • 明日は早く起きるので、いつものように遅くまでテレビを見てはいられない
    Mai phải dậy sớm rồi nên tôi không thể cứ xem tivi đến khuya như mọi khi.
  • 試験終了時間まであと数分だから、この問題にそんなに時間をかけてはいられない
    Vì chỉ còn vài phút nữa là hết giờ làm bài, tôi không thể dành quá nhiều thời gian cho câu hỏi này.
  • 今うちの商品はよく売れているが、うかうかしてはいられない。新しい商品がどんどん出てくるからだ。
    Dù hiện giờ hàng hóa của chúng ta đang bán rất chạy, nhưng không thể lơ là được. Vì sản phẩm mới cứ ra ào ào.
  • 今晩はお客が何人か来るし、テニスなんかしてはいられない。早く買い物に行かなかればならない。
    Tối nay có vài người khách đến thăm cho nên không thể cứ nhẩn nha chơi tennis được. Phải đi mua đồ cho sớm.
  • こうしてはいられない。早く、知らせなくちゃ。
    Không thể cứ thế này được. Phải thông báo sớm cho mọi người.
  • この事態を傍観してはいられない
    Không thể thờ ơ trước tình trạng này được.
  • 明日は試験だから、こんなところでのんびり遊んではいられない
    Ngày mai thi rồi nên không thể nào cứ thảnh thơi vui chơi ở một nơi như thế này được.
  • 妻:すっかり良くなるまで寝ていないと。
    Vợ: Anh phải nằm nghỉ cho đến khi hoàn toàn khỏe hẳn đã.
    夫:こんなに忙しいときに寝てはいられないよ。
    Chồng: Trong lúc công việc bận rộn như thế này thì anh không thể nào ngủ yên được.
  • スキーのシーズンが始まると、私はじっとしてはいられない
    Vào mùa trượt tuyết thì tôi không thể ngồi yên một chỗ được.
  • ずっとお世話になったばかりではいられないし、仕事を探すつもりです。
    Tôi định sẽ tìm một việc để làm, vì không thể cứ nhận sự giúp đỡ được.
  • 事態が急を要しますので、ぐずぐずしてはいられません
    Do tình hình cấp bách nên tôi không thể từ từ được.

Xem thêm: Ngữ pháp べくもない

This Post Has 0 Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back To Top
Search