skip to Main Content
Ngữ Pháp ることがある

Ngữ pháp ることがある

Học tiếng Nhật 365 xin giới thiệu đến các bạn Ngữ pháp ることがある

Ngữ pháp ることがある

Cấu trúc:

  • Thể thường (ふつう) + ことがある/ こともある
  • Tính từ -na + な + ことがある/ こともある
  • Danh từ + の + ことがある/ こともある

Ý nghĩaCó lúc, thỉnh thoảng, cũng có lúc

Ví dụ:

① 電車は予定の時間に遅れることがある。

→ Thỉnh thoảng cũng có lúc tàu đến muộn so với lịch trình.

② 時間がなくて、朝ごはんを食べないこともある。

→ Thỉnh thoảng vì không có thời gian nên tôi cũng không ăn sáng.

③ たまにタクシーで通勤(つうきん)することがある。

→ Thỉnh thoảng tôi đi làm bằng taxi.

④ たまに人の名前を忘れることがある。

→ Thỉnh thoảng tôi cũng bị quên tên người khác.

⑤ 定価(ていか)で売るブランド品も、クリスマスバーゲンでは安いこともある。

→ Hàng hiệu bán với giá cố định cũng có lúc rẻ vào dịp giảm giá đợt giáng sinh.

⑥ どんないい機械(きかい)でも、使い方が悪ければ、故障することがある。

→ Máy móc có tốt thế nào đi nữa mà cách sử dụng tồi thì cũng có lúc bị hỏng.

Ngữ pháp たことがある

Ý nghĩa:

Đã từng …

Cấu trúc:

V た + ことがある/ : đã từng

V た + ことがない : chưa từng

Thì quá khứ thể phủ định: なかった (đã không)

Cách dùng:

  • Ngữ pháp たことがある dùng để nói diễn tả hành động, việc làm nào đó đã xảy ra trong quá khứ. Có thể coi hành động đấy như là một kinh nghiệm đã trải qua.
  • Dùng với  一度も~ (ichidomo)  để nhấn mạnh

Ví dụ:

Ngữ pháp たことがある

  1. 日本で花火を見たことがあります。
    Tôi đã từng đi xem pháo hoa ở Nhật .
  2. 大阪へ行ったことがある。
    Tôi đã từng đến Osaka .
  3. その本、子供の頃読んだことがあります。
    Tôi đã từng đọc cuốn sách đó hồi còn nhỏ.
  4. 山田さんにはこれまでに2度お会いしたことがあります。
    Tôi đã từng gặp anh yamada 2 lần.
  5. あなたはその階段を使ったことがあるの?
    Bạn đã từng sử dụng cái đó chưa?
  6. ヨーロッパに一度も旅行したことがない。
    Chưa từng đi du lịch Châu Âu lần nào .
  7. 彼にあったことがありません。
    Tôi chưa từng gặp anh ấy.
  8. 納豆を食べたことがない。
    Tôi chưa từng ăn natto.

Ngoài sử dụng với động từ ra thì ngữ pháp たことがある này còn được sử dụng với danh từ nữa.

Cấu trúc:

N + だった+ことがある

Ví dụ:

  1. 数学のテストが0点だったことがある。
    Tớ đã từng bị điểm 0 môn Toán.
  2. 予約しないで映画に行ったら満席だったことがある。
    Tôi đã từng không book vé trước rồi đi xem phim, đến nơi thì rạp full chỗ rồi.

Chú ý : Ngữ pháp たことがある  khác với mẫu câu ở thời quá khứ diễn đạt về một việc gì đó đã làm tại một thời điểm trong quá khứ.

Ví dụ:

  • 東京へ行ったことがあります。
    Tôi đã từng đến Tokyo .
  • 去年、友だちと東京へ行きました。
    Năm ngoái tôi đã đến Tokyo cùng với bạn.

Hi vọng qua bài biết này sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về ngữ pháp たことがある . Chúc các bạn học tốt.

Xem thêm:

Ngữ pháp N5 tham khảo

 Phương pháp học tiếng Nhật hiệu quả

 Khóa học JLPT N5 cấp tốc

*Nếu bạn nào có ý định luyện thi tại nhà hoặc muốn ôn tập nhiều hơn thì có thể tham khảo một số bộ sách luyện thi tại link này nhé Sách Luyện Thi Tiếng Nhật N5 !!!!!!!

 

This Post Has 0 Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back To Top
Search