skip to Main Content
ことなく Ngữ Pháp

ことなく ngữ pháp

ことなく ngữ pháp là mẫu ngữ pháp thường xuất hiện ở N3 bạn cần phải học thuộc. Để biết ngữ pháp này rõ hơn Bạn hãy đọc bài viết sau nhé.

Xem thêm: tổng hợp ngữ pháp N3

ことなく ngữ pháp

ことなく ngữ pháp

Từ nối: V(辞書形)+ことなく

Ý nghĩa: Mà không

Đây là cách nói khá trang trọng, nên không sử dụng trong cuộc sống hàng ngày, câu này có thể gây cảm giác lạ lẫm.

Ví dụ ことなく ngữ pháp

・プロジェクトの進捗が遅れているので、休日も休むことなく働いている。

Dự án chậm tiến độ nên tôi làm việc cả ngày nghỉ (mà không nghỉ)

・同僚は同期にも相談することなく会社を辞めてしまった。

Một đồng nghiệp đã rời công ty mà không hỏi ý kiến những người làm cùng

・ロウソクの火は消えることなく、朝までついていた。

Những ngọn nến không tắt mà cháy cho đến sáng.

・納期が近いので、土日も休むことなく働いています。

Vì gần đến ngày giao hàng nên tôi làm việc không nghỉ thứ 7 và chủ nhật.

・彼は最後まであきらめることなく、頑張った。

Anh ấy đã làm hết sức mình mà không bỏ cuộc cho đến cuối cùng.

・夫は私に相談することなく、勝手に保険の契約をした。

Chồng tôi đã lập hợp đồng bảo hiểm mà không hỏi ý kiến ​​của tôi.

・この時計は10年止まることなく、動き続けている。

Chiếc đồng hồ này đã chạy trong 10 năm không nghỉ.

・他の会社から今の給料より高い金額でオファーが来たので、迷うことなく会社を辞めた。

 Tôi bỏ công ty mà không do dự vì tôi đã nhận được lời đề nghị từ một công ty khác với số tiền cao hơn mức lương hiện tại của tôi.

Xem thêm: luyện thi N3

This Post Has 0 Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back To Top
Search