Tên tiếng Nhật hay cho nam, cho dù ở thời đại nào đi nữa thì bố…
Kanji : Thập (十 )
Kanji : Thập (十 )
Onyomi: もも
Kunyomi: ヒャク ビャク
Từ vựng :
十 – juu : 10
十月 – juugatsu : Tháng 10
Xem thêm:
Onyomi: もも
Kunyomi: ヒャク ビャク
Từ vựng :
十 – juu : 10
十月 – juugatsu : Tháng 10
Xem thêm:
This Post Has 0 Comments