Sách tiếng nhật N2 là bài viết giới thiệu đến các bạn các tài liệu ôn…
Từ vựng tiếng nhật giao thông
Từ vựng tiếng nhật giao thông là bài viết giới thiệu một số từ vựng liên quan đến chủ đề giao thông đi lại trong tiếng Nhật nhằm giúp Bạn học từ vựng có hệ thống hơn.
Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rau củ
Từ vựng tiếng nhật giao thông
バス:Xe buýt
バイク:Xe máy
タクシー:Xe taxi
トラック:Xe tải
ラッシュ:Giờ cao điểm
船(ふね):Tàu thuyền
ターンする:Quay đầu lại
通りかかる:Vô tình đi qua
徒歩(とほ):Đường bộ
シートベルト:Dây an toàn
寄る(よる):Ghé qua
線路(せんろ):Đường ray
バス停(てい):Điểm dừng xe buýt
時速(じそく):Vận tốc chạy
道路(どうろ):Đường lộ
移る(うつる):Di chuyển
迷う(まよう):Lạc ( Đường)
行方(ゆくえ):Hướng đi
私鉄(してつ):Đường sắt tư nhân
信号(しんごう):Đèn tín hiệu
車輪(しゃりん):Bánh xe
電車(でんしゃ):Xe điện
ガソリンスタンド:Trạm xăng
鉄道(てつどう):Đường sắt
近寄る(ちかよる):Tới gần
標識(ひょうしき):Biển báo
道順(みちじゅん):Lộ trình
横切る(よこぎる):Chạy ngang qua
地下鉄(ちかてつ):Tàu điện ngầm
パーキングメーター:Máy tính tiền đỗ xe
Xem thêm: tổng hợp kanji n3
回り道(まわりみち):Đường vòng
遠回り(とおまわり):Đi đường vòng
急ブレーキ(きゅう):Thắng gấp
乗り越す(のりこす):Đi quá
乗り継ぐ(のりつぐ):Chuyển tuyến
飛行機(ひこうき) :Máy bay
自転車(じてんしゃ):Xe đạp
自動車(じどうしゃ):Xe hơi
交差点(こうさてん):Ngã tư
三叉路(さんさろ) :Ngã ba
時刻表(じこくひょう):Bảng giờ tàu chạy
通過する(つうかする):Đi qua
工事中(こうじちゅう):Đang thi công
通行止め(つうこうどめ):Cấm lưu thông
急停車(きゅうていしゃ):Dừng xe gấp
乗車券(じょうしゃけん):Vé tàu, xe
脱線する(だっせんする):Trệch bánh
前進する(ぜんしんする):Tiến tới
交通事故(こうつうじこ):Tai nạn giao thông
高速道路(こうそくどうろ):Đường cao tốc
横断歩道(おうだんほどう):Vạch sang đường
立入禁止(たちいりきんし):Cấm vào
救急車(きゅうきゅうしゃ):Xe cứu thương
消防車(しょうぼうしゃ) :Xe cứu hỏa
駐車場(ちゅうしゃじょう):Bãi đậu xe
一方通行(いっぽうつうこう):Đường một chiều
酒気検知器(しゅきけんちき):Máy kiểm tra nồng độ cồn trong hơi thở
Hy vọng qua bài viết từ vựng về giao thông tiếng nhật Bạn sẽ nắm được nhiều từ vựng và áp dụng vào giao tiếp hay cuộc sống một cách hiệu quả.
This Post Has 0 Comments