skip to Main Content

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời gian

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời gian

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời gian

Nói thứ trong tiếng Nhật

  1. 日曜日 [nichiyoubi] – Chủ nhật
  2. 月曜日 [getsuyoubi] – Thứ hai
  3. 火曜日 [kayoubi] – Thứ ba
  4. 水曜日 [suiyoubi] – Thứ tư
  5. 木曜日 [mokuyoubi] – Thứ năm
  6. 金曜日 [kinyoubi] – Thứ sáu
  7. 土曜日 [doyoubi] – Thứ bảy

Tháng trong tiếng Nhật

  1. 一月 [ichigatsu] – Tháng một
  2.  二月 [nigatsu] – Tháng hai
  3.  三月 [sangatsu] – Tháng ba
  4. 四月 [shigatsu] – Tháng tư
  5. 五月 [gogatsu] – Tháng năm
  6. 六月 [rokugatsu] – Tháng sáu
  7. 七月 [shichigatsu] – Tháng bảy
  8. 八月 [hachigatsu] – Tháng tám
  9. 九月 [kugatsu] – Tháng chín
  10.  十月 [juugatsu] – Tháng mười
  11. 十一月 [juuichigatsu] – Tháng mười một
  12. 十二月 [juunigatsu] – Tháng mười hai

Giờ trong tiếng Nhật

  1. 1 giờ : ichi ji               いちじ 1時
  2. 2 giờ : ni ji     にじ  2時
  3. 3 giờ : san ji    さんじ 3時
  4. 4 giờ: yo ji     よじ  4時
  5. 5 giờ : go ji    ごじ   5時
  6. 6 giờ : roku ji   ろくじ  6時
  7. 7 giờ : shichi ji (hoặc : nana ji)  しちじ (ななじ) 7時 -> Trong hội thoại người ta dùng しちじ nhiều hơn.
  8. 8 giờ : hachi ji   はちじ  8時
  9. 9 giờ : ku ji     くじ  9時
  10. 10 giờ : jyuu ji   じゅうじ10時
  11. 11 giờ : jyuu ichi ji   じゅういちじ 11時
  12. 12 giờ : jyuu ni ji    じゅうにじ  12時

Phút trong tiếng Nhật

  1. 1 phút : ( 一分 ) いっぷん ippun
  2. 2 phút : ( 二分 ) にふん ni fun
  3. 3 phút : ( 三分 ) さんぷん san pun
  4. 4 phút : ( 四分 ) よんぷん yon pun
  5. 5 phút : ( 五分) ごふん go fun
  6. 6 phút : ( 六分) ろっぷん roppun
  7. 7 phút : ( 七分 ) しちふん shichi fun
  8. 8 phút : ( 八分 ) はっぷん happun:
  9. 9 phút : ( 九分 ) : きゅうふん kyuu fun
  10. 10 phút : ( 十分 ) じゅっぷん juppun
  11. 15 phút : ( 十五分 ) じゅうごふん juu go fun
  12. 30 phút : ( 三十分 ) さんじゅっぷん  hay nói cách khác là : はん han ( rưỡi)

Phụ thêm

1. 一びょう [ichibyou] – Một giây

2. 一分 [ippun] – Một phút

3. 一時間 [ichi jikan] – Một giờ

4. 一日 [ichi nichi] – Một ngày

5.  一週間 [isshuukan] – Một tuần

6. 一か月 [ikkagetsu] – Một tháng

7. 一年 [ichinen] – Một năm

8. きょ年 [kyonen] – Năm ngoái

9. 今年 [kotoshi] – Năm nay

10. 来年 [rainen] – Năm sau

11. 先月 [sengetsu] – Tháng trước

12. 今月 [kongetsu] – Tháng này

13. 来月 [raigetsu] – Tháng sau

14. 先週 [senshuu] – Tuần trước

15. 今週 [konshuu] – Tuần này

16. 来週 [raishuu] – Tuần sau

17. きのう [kinou] – Ngày hôm qua

18. 今日 [kyou] – Ngày hôm nay

19. 明日 [ashita] – Ngày mai

20. さくや [sakuya] – Tối hôm trước

21. こんや [konya] – Tối nay

22. 明日の夜 [asuno yoru] – Tối ngày mai

23. 夜明け [yoake] – Hoàng hôn

24. 朝 [asa] – Buổi sáng

25. 午後 [gogo] – Buổi chiều

26. 夕方 [yuugata] – Buổi tối

27. 午前 [gozen] – A.M: Vào buổi sáng, khoảng giờ buổi sáng (8 A.M, 9 A.M…)

28. 午後 [gogo] – P.M: Vào buổi chiều, khoảng giờ buổi chiều (2 P.M, 3 P.M…)

29. 正午 [shougo] – Buổi trưa

30. れいじ [reiji] – Nửa đêm

31. 時計 [tokei] – Đồng hồ

32. 何時 [nanji] – Mấy giờ

33. きせつ [kisetsu] – Mùa

34. 春 [haru] – Mùa xuân

35. 夏 [natsu] – Mùa hè

36. 秋 [aki] – Mùa thu

37. 冬 [fuyu] – Mùa đông

This Post Has 0 Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back To Top
Search