Tên tiếng Nhật hay cho nam, cho dù ở thời đại nào đi nữa thì bố…
Kanji : Tứ ( 四 )
Kanji : Tứ ( 四 )

Onyomi: SHI
Kunyomi: yot(tsu), yu(tsu), yo-, yon-
Từ vựng :
四つ – yottsu : 4 Cái
Xem thêm:
Onyomi: SHI
Kunyomi: yot(tsu), yu(tsu), yo-, yon-
Từ vựng :
四つ – yottsu : 4 Cái
Xem thêm:
This Post Has 0 Comments