skip to Main Content
のをいいことに

のをいいことに – ngữ pháp N1

のをいいことに – ngữ pháp N1 là ngữ pháp N1 có nghĩa là tận dụng, lợi dụng chuyện gì đó để làm điều không tốt.

Xem thêm: tổng hợp ngữ pháp N1

のをいいことに

のをいいことに – ngữ pháp N1

Từ nối:

V-る/  V-た/ V-ない + の + をいいことに

Cách dùng:
Được dùng khi muốn nói với tâm trạng phê phán rằng ai đó đã tận dụng sự thuận tiện của hoàn cảnh để làm những chuyện không tốt.
Ví dụ:

彼は私が黙っているのをいいことに、文句ばかり言う。

Lợi dụng sự im lặng của tôi, anh ấy phàn nàn hoài.

部長が出張でいないの をいいことに、皆仕事の手を止めておしゃべりしている。

Tranh thủ lúc trưởng phòng đi công tác xa, mọi người nghỉ làm để tán gẫu.

彼は成績が良かったのを良いことに、僕に対して偉そうな態度をしてきた。

Anh ta lợi dụng thành tích tốt rồi đối xử với tôi bằng thái độ hách dịch.

彼女は顔が可愛いの をいいことに、毎日わがままばかりだ。

Lợi dụng khuôn mặt khả ái, ngày nào cô ấy cũng ích kỷ.

あの上司は部下が親切であるのをいいことに、仕事を任せて先に帰ってしまった。

Lợi dụng lòng tốt của cấp dưới, vị sếp đó đã phó thác việc cho cấp dưới rồi về sớm.

彼はお金持ちであるのをいいことに、毎日違う女の人と遊んでいる。

Tận dụng sự giàu có của mình, anh ta đi chơi với một người phụ nữ khác mỗi ngày.

兄は親の留守をいいことに、友人を呼んで夜中まで騒いでいる。

Lợi dụng lúc bố mẹ vắng nhà, anh trai rủ nhóm bạn gây ồn ào đến tận nửa đêm.

要望にはできるだけ応えるようにしているが、最近それをいいことに、無茶苦茶な依頼をする人が増えた。

Tôi cố gắng đáp ứng các yêu cầu nhiều nhất có thể, nhưng gần đây có nhiều người lợi dụng điều đó  đưa ra các yêu cầu vô lý, 

Xem thêm: tài liệu ôn thi N1

This Post Has 0 Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back To Top
Search