Trong bài viết ngày hôm nay, chúng ta sẽ học cách sử dụng thể Na – hay…
Ngữ pháp より・ほどません
Ngữ pháp より・ほどません
Ngữ pháp より・ほどません
Cấu trúc:
Nは N より A-い/ Na-だ です
Nほど~ません/ない
Ý nghĩa: Hơn/ Không bằng như
Cách dùng:
Đây là cách nói so sánh mức độ của sự vật, sự việc được đưa ra làm chủ đề trong câu với một sự vật, sự việc khác.
Ví dụ:
- この車はあの車より大きいです。
Xe ô tô này lớn hơn xe ô tô kia. - 今日の試験は昨日の試験より簡単です。
Bài kiểm tra hôm nay dễ hơn bài kiểm tra hôm qua . - 彼女ほど優しい人はいない。
Không có ai tốt như cô ấy. - 日本ほど治安のいい国はあまりない。
Không có nhiều quốc gia có trị an tốt như Nhật Bản. - 私は妹ほど両親に愛されていない。
Cha mẹ tôi không yêu tôi nhiều như họ yêu em gái tôi. - 英語の文法は日本語ほど難くありません。
Ngữ pháp tiếng Anh không khó như ngữ pháp tiếng Nhật.
Chúc các bạn học tốt!
Tham khảo: ngữ pháp ~より~のほうが
Xem thêm: Lớp tiếng Nhật N4 cấp tốc
This Post Has 0 Comments