Trong bài viết ngày hôm nay, chúng ta sẽ học cách sử dụng thể Na – hay…
Ngữ pháp やむをえず
Ngữ pháp やむをえず
Ngữ pháp やむをえず
" やむをえず" có nghĩa là "仕方なく" hoặc "どうしようもなく". Nó thể hiện một tình huống mà bạn thực sự không muốn làm nhưng bạn phải làm được do một số lý do không thể tránh khỏi.
漢字 được viết là「止むを得ず」「已むを得ず」
Một số ví dụ やむをえず
どうしても外せない用事があり、やむを得ず欠席いたします。
Vì tôi có việc rất quan trọng nên tôi đành phải vắng mặt.
遅れるとの連絡を受けたわたしは、やむを得ず1人で向かうことにした。
Tôi đành phải đi một mình khi nhận được cuộc gọi (anh ấy/cô ấy) sẽ đến trễ
お金に困っていた友人は、やむを得ず祖父の遺品を手放したらしい。
Người bạn đang gặp khó khăn về tiền bạc đành phải bán kỷ vật ông đã để lại.
やむを得ず犯したとはいえ、罪はしっかりと償うべきだ。
Dù nói là không cố ý phạm tội, nhưng đã có tội thì phải đền
やむを得ず帰宅することにしたが、まだ仕事が残っている。
Tôi đành phải về nhà nhưng thực tế là công việc vẫn còn.
Xem thêm:
This Post Has 0 Comments