skip to Main Content
Ngữ Pháp をものともせず

Ngữ pháp をものともせず – Ngữ pháp N1- Luyện thi JLPT

Hôm nay học tiếng Nhật 365 sẽ giới thiệu cho các bạn mẫu Ngữ pháp をものともせず – JLPT N1!

Ngữ pháp をものともせず

Cấu trúc: N  +  をものともせずに

Ý nghĩa: “sắn sàng đương đầu đối phó, không ngại những điều kiện khó khăn”. 

Theo sau là những cách nói biểu thị ý nghĩa giải quyết vấn đề. Ngữ pháp をものともせず là cách nói mang tính chất văn viết.

Lưu ý: Đây là cách nói để đánh giá cao ai đó, vế sau là những cách nói thể hiện sự cố gắng, cương quyết, giải quyết vấn đề…
Ngữ pháp をものともせず chỉ dụng cho ngôi thứ ba, không sử dụng để nói về bản thân mình.

Ví dụ:

  • 彼らのヨットは、嵐をものともせずに、荒海を渡り切った。

→ Chiếc thuyền buồm của họ, mặc cho bão tố, đã vượt qua sóng dữ.

  • ばくだいな借金をものともせずに、彼は社長になることを引き受け、事業を立派に立ち直らせた。

→ Bất chấp số nợ khổng lồ, anh ta đã nhận làm giám đốc, và đã chấn chỉnh lại việc kinh doanh một cách đáng kính nể.

  • 周囲の批判をものともせずに、彼女は自分の信念を貫き通した。

→ Cô ấy giữ vững niềm tin của mình bất chấp phê phán của những người xung quanh.

  • 周囲の反対をものともせず、その二人は結婚した。

→ Hai người đó đã kết hôn, bất chấp sự phản đối của những người xung quanh.

  • リオネル・メッシはひざの怪我をものともせずに、決勝戦に出た。

→ Lionel Messi đã ra sân trận chung kết, mặc cho chấn thương ở đầu gối.

Tham khảo: Lớp luyện thi cấp tốc N1

  • 悪天候をものともせず、彼らは予定通りに式を挙げた。

→ Mặc cho thời tiết xấu, Họ vẫn tiến hành buổi lễ theo dự định.

  • この会社は不況をものともせずに、順調に売り上げを伸ばしている。

→ Công ty này vẫn đều đặn tăng doanh thu bất chấp suy thoái kinh tế.

  • そのゴルフ選手は雨をものともせず、いい成績を収めた。

→ Tuyển thủ Gôn đấy đã đạt thành tích tốt mặc cho trời mưa.

  • 彼は危険をものともせずに、行方不明の子の捜索を続けた。

→ Anh ấy đã tiếp tục tìm kiếm đứa trẻ bị mất tích bất chấp nguy hiểm.

  • 姉は何回も失敗したことをものともせずに、新しい事業に取り組んでいる。

→ Chị gái tôi mặc cho thất bại nhiều lần, vẫn đang nỗ lực vào công việc mới.

  • その少年は、逆境をものともせず、ひたすら勉強していい大学に合格した。

→ Cậu bé đấy đã học tập nghiêm chỉnh và thi đỗ vào trường đại học tốt bất chấp nghịch cảnh.

  • 雪の深い道をものともせずそいつはひたすら車を駆った。

→ Bất chấp con đường dày tuyết, anh chàng đó cứ lái xe băng băng.

  • 兄は事業の失敗をものともせずに、新しい仕事に取り組んでいる。

→ Vượt lên thất bại trong kinh doanh, anh trai tôi đang nỗ lực với công việc mới.

Tham khảo: Font chữ tiếng Nhật download và cài đặt

  • 隊員たちは危険をものともせずに、行方不明の人の捜索を続けた。

→ Nhóm cứu hộ đã không quản ngại nguy hiểm tiếp tục tìm kiếm những người bị mất tích.

  • 母は強かった。がんの宣告をものともせず、最後まで明るくふるまった。

→ Mẹ tôi rất mạnh mẽ. Dù biết bệnh ung thư không thể qua khỏi nhưng cho đến phút cuối mẹ vẫn lạc quan.

  • 彼は体の障害をものともせずに、精力的に活動している。

→ Vượt qua khuyết tật của cơ thể, anh ấy đã dùng sức mạnh tinh thần để hành động.

  • 特別救助隊の隊員たちは、近づいている台風をものともせずに、行方不明の人の捜索を続けていた。

→ Các đội viên của đội cứu hộ đặc biệt đã tiếp tục tìm kiếm những người đang mất tích, mặc cho cơn bão đang đến gần.

  • ナムさんは危険をものともせずに、溺れている子どもを助けようと流れの速い川に飛び込んだ。

→ Bất chấp sự nguy hiểm, anh Nam đã lao vào dòng nước chảy xiết để cứu đứa bé đang chìm dần.

  • 今年90歳になる高橋さんは、足腰の痛みをものともせずに、若い人の指導に励んでいる。

→ Cụ Takahashi năm nay đã 90 tuổi nhưng mặc cho chân tay đau nhức, cụ vẫn cố gắng chỉ dẫn cho những người trẻ tuổi.

  • 父親は炎のをものともせずに、燃え盛る火の中から子供を助け出した。

→ Bố tôi bất chấp ngọn lửa, đã cứu đứa trẻ khỏi ngọn lửa đang cháy sáng ngời.

  • 彼は体の障害をものともせずに、精力的に活動している。

→ Vượt qua khuyết tật của cơ thể, anh ấy đã dùng sức mạnh tinh thần để hành động.

Xem thêm: Ngữ pháp ~をよそに

Bài viết Ngữ pháp をものともせず đến đây là kết thúc. Mong rằng thông qua bài viết này, bạn sẽ có thêm những thông tin bổ ích.

This Post Has 0 Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back To Top
Search