skip to Main Content
Ngữ Pháp とか

Ngữ pháp とか

Ngữ pháp  とか

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp  とか. Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp とか

Ý nghĩa: Nghe nói là, nghe đồn.

Cách sử dụng

+ Sử dụng khi dựa vào nguồn thông tin mang tính gián tiếp, không chắc chắn. So với độ chắc chắn của ~そうだ・~ということだ thì とかcó mức độ thấp hơn, thường được dùng trong văn nói.

+ Ngữ pháp JLPT N3

Cấu trúc:

V- / V- / V-ない + とか

 A- / A-な(だ)+ とか

N- + とか

Ví dụ:

  • 隣の娘さんは来月結婚式を挙げるとかいうことだ。

Nghe nói cô con gái nhà hàng xóm tháng tới sẽ tổ chức đám cưới thì phải.

  • ニュースによると大雨で新幹線がストップしているとかいうことだ。

Theo tin tức, thì do mưa lớn tàu tốc hành Shinkansen đã bị dừng thì phải.

  • 来月また出張だとか。今度はどちらに行かれるんですか。

Thấy bảo tháng sau anh lại đi công tác à? Lần này là ở đâu thế?

  • 足の裏を日に当てると健康にいいとか。本当だろうか。

Nghe nói phơi lòng bàn chân dưới ánh nắng rất tốt cho sức khỏe. Có thật vậy không?

  • あの店のパンはとてもおいしいとか。今日、帰りに買って帰ります。

Thấy bảo bánh mì ở cửa hàng này ngon lắm. Hôm nay về tôi phải mua mới được.

Xem thêm: Phân biệt ~ば~たら~なら

*Chú ý:

Chúng ta đã được học mẫu cấu trúc 「~とか~とか」đây là cách nói sử dụng trong trường hợp “nêu ra một vài ví dụ giống nhau (đối với người hoặc vật) hoặc nêu lên một vài ví dụ về hành động hay động tác. Có nghĩa là: như là / hay là.

Ví dụ:

  • 教師の不足は、教師が教える時間数を増やすとか、一つの教室で複式の授業をするとかの方法で何とか乗り切ることにしたい。

Tôi muốn khắc phục tình trạng thiếu hụt giáo viên bằng những cách như tăng số giờ giáo viên dạy lên, hoặc giảng dạy nhiều môn trong cùng một lớp học.

  • 奨学金をもらっていない留学生には授業料を免除するとか、部屋代の安い宿舎を提供するとかして、経済面での援助をする必要がある。

Cần có những hỗ trợ về mặt kinh tế đối với những du học sinh không được nhận học bổng như miễn tiền học phí hay cung cấp nơi ở với giá thuê rẻ.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của ngữ pháp とか. Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://hoctiengnhat365.com/ vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Xem thêm:

Tổng hợp Ngữ pháp N3

 Phương pháp học tiếng Nhật hiệu quả

 Khóa học N3 cấp tốc

Luyện thi JLPT N3

Luyện nói tiếng Nhật

 

 

 

 

This Post Has 0 Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back To Top
Search