skip to Main Content
Ngữ Phápてやまない

Ngữ pháp てやまない – Ngữ pháp N1- Luyện thi JLPT

Hôm nay học tiếng Nhật 365 sẽ giới thiệu cho các bạn mẫu Ngữ phápてやまない – JLPT N1!

Ngữ pháp てやまない

Cấu trúc: て形 + やまない

Ý nghĩa: Không ngừng, mãi mãi, luôn luôn…

Ngữ phápてやまない diễn tả trạng thái liên tục, không ngừng của một cảm xúc cực kì mạnh mẽ.

Ngữ phápてやまない đứng sau các động từ thể hiện trạng thái cảm xúc của người nói (願う・期待する・愛する・v.v.) tuy nhiên, KHÔNG đứng sau các động từ chỉ diễn tả cảm xúc nhất thời như (失望する・腹を立てる・v.v.). Chủ ngữ của mẫu này thường là ngôi thứ nhất nên thường không xuất hiện trong câu văn.

Ngữ phápてやまない có gốc là động từ やむ, khi nói một cách lịch sự thì dùng là やすみません。

Ngữ phápてやまないthường dùng trong văn chương như tiểu thuyết, ít dùng trong hội thoại.

Ví dụ:

  • この写真に写っているのはわたしが愛してやまないふるさとの風景だ。
    Tôi đã chụp lại trong bức ảnh phong cảnh quê hương mà tôi mãi mãi thương yêu.
  • 卒業生の皆さんの幸せを願ってやみません
    Tôi mãi mãi nguyện cầu cho các em học sinh đã tốt nghiệp được hạnh phúc.
  • 君に無事を祈ってやまない。
    Tôi luôn cầu nguyện cho sự bình an của cậu
  • 私は彼女に愛情を続けてやまない
    Tình yêu tôi giành cho cô ấy không lúc nào nguôi.
  • 息子は高橋野原歌手に仰いでやまない
    Con trai tôi vẫn hằng ngưỡng mộ ca sĩ Takahashi Nohara.
  • 私が愛する人に幸せを願ってやまない。
    Tôi vẫn hằng cầu nguyện cho hạnh phúc của những người tôi yêu.
  • 親は自分の子供に多く期待してやまない。
    Bố mẹ không lúc nào nguôi kỳ vọng nhiều vào con cái của mình.
  • 休みのなしの勉強ができるのは、大学に入ってやまない
    Có thể học mà không nghỉ ngơi là vì mong muốn vào đại học

Tham khảo: Luyện thi N3 cấp tốc

  • すべての人が平和に暮らせよう、願ってやまない
    Tôi thật lòng mong muốn mọi người sống trong hòa bình
  • あの方は私の父が障害尊敬してやまなかった方です。
    Đấy là người mà suốt đời cha tôi vẫn hằng tôn kính.
  • 今マイは一生そのことを後悔してやまなかった
    Suốt đời Mai vẫn hối hận không nguôi về chuyện đó.
  • 彼女は、女優をしていた間、ずっとその役にあこがれてやまなかった
    Trong suốt thời gian làm diễn viên, cô ấy vẫn hằng ao ước được đóng vai đó.

Tham khảo: Luyện thi N2 

  • 愛してやまないアルプスの山々は今日もきれいだ。
    Dãy núi Alpes mà tôi vẫn hằng yêu mến, hôm nay cũng đẹp.
  • 卒業生の皆さんの幸せを願ってやみません。
    Tôi luôn mong những học sinh tốt nghiệp lần này luôn hạnh phúc.
  • 親は子供の将来を期待してやまないものだ。
    Cha mẹ luôn luôn kỳ vọng vào con cái.
  • 地震で全員無事救出されることを祈ってやまない
    Tôi luôn cầu chúc cho tất cả mọi người đều được cứu thoát bình an trong trận động đất.

Tham khảo: Giáo trình tiếng Nhật luyện thi N1

  • 別れていても、彼女の幸福を心より祈ってやまない
    Tôi vẫn sẽ luôn chúc phúc cho cô ấy cho dù chúng tôi đã không còn quen nhau nữa.
  • 我々は世界平和の実現を願ってやまない。
    Chúng tôi thành tâm cầu chúc cho hòa bình thế giới.
  • ご健康を心より願ってやみません。
    Cầu mong cho anh luôn được mạnh khỏe.
  • 子どもが外国に住むと、親は心配してやみません
    Khi con cái sống ở nước ngoài thì ba mẹ vẫn cứ lo lắng không nguôi.
  • 尊敬してやまない人に誉められている彼は非常に嬉しかった。
    Anh ấy đã rất hạnh phúc khi được một người mà anh ta vẫn hằng kính trọng khen ngợi.
  • 映画で悲しいシーンを見たら、泣くほど感動してやまない
    Khi xem một đoạn phim buồn thì tôi cứ mãi xúc động đến muốn khóc.
  • 飼い犬が死んで悲しくてやまない
    Tôi vẫn đau buồn không nguôi vì con chó cưng của mình đã chết.
  • 多くの困難にも負けず、努力を続けている彼女はすばらしい。わたしは彼女の成功を願ってやまない
    Cô ấy thật tuyệt vời vì vẫn luôn nổ lực, không chịu đầu hàng trước bao khó khăn. Tôi vẫn luôn cầu mong cho cô ấy được thành công.
  • 新婚旅行へ旅立つ二人を見送りながら、今後の幸せを願ってやまなかった
    Trong khi tiễn ra tiễn hai người chuẩn bị đi hưởng tuần trăng mật, tôi đã thành tâm cầu chúc cho hạnh phúc trong tương lai của họ.
  • なぜ彼女に本当の気持ちを正直に教えてあげなかったのかと後悔してやまない
    Tôi vẫn luôn hối tiếc vì tại sao mình đã không nói cho cô ấy biết cảm xúc thật của mình.
  • 自分をおさえながらも、彼女は医者にいろいろなことを尋ねてやまなかった
    Trong khi đã rất cố gắng kiềm chế nhưng cô ấy vẫn cứ muốn hỏi bác sĩ rất nhiều điều.
  • 母が死んで20年以上経ったのに、父はまだ母を愛してやまない。
    Đã hơn 20 năm kể từ sau khi mẹ tôi mất nhưng bố tôi vẫn thôi không ngừng yêu thương bà ấy.

Xem thêm: Ngữ pháp ~ないではすまない/~ずにはすまない

This Post Has 0 Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back To Top
Search