skip to Main Content
Ngữ Pháp たり

Ngữ pháp たり~たりします – Ngữ pháp N4

Học tiếng Nhật 365 xin giới thiệu đến các bạn mẫu Ngữ pháp たり~たりします

Ngữ pháp たり~たりします

Ý nghĩa: Nào là…nào là, hoặc là..hoặc là,…

Cấu trúc:

N / Na +  だったり

A-かったり

V-たり

Cách dùng:

Đây là cách nói nêu lên vài ba cái tiêu biểu từ trong một số hành vi, sự việc. Cũng có trường hợp nêu lên chỉ một cái làm ví dụ và ám chỉ còn nhiều cái khác. Dùng mẫu câu này để thúc câu này để kết thúc câu thì nhất thiết phải dùng theo hình thức 「 たりする」như công thức 「…たり…たりします/します」.

Ví dụ:

  1. 休みの日には、ビデオを見たり音楽を聞いたりしてのんびり過ごすのが好きです。

Vào những ngày nghỉ tôi thích thảnh thơi, như là xem video, nghe nhạc.

  1. コピーをとったり、ワープロを打ったり、今日は一日中忙しいがしかった。

Hôm nay bận rộn suốt cả ngày, nào là photo, nào là đánh máy vi tính.

  1. 日曜日はテニスをしたり、映画を見たりします。

Chủ nhật tôi chơi quần vợt, xem phim.

Tham khảo ngay Lớp giao tiếp tiếng Nhật sơ cấp nhé!

  1. 週末は買い物したり、カフェに行ったりします。

Cuối tuần tôi đi mua sắm, đi uống cà phê.

  1. ナムさんは英語で話したり、日本語で話したりします。

Bạn Nam vừa nói chuyện bằng tiếng Anh vừa nói chuyện bằng tiếng Nhật.

Hy vọng qua bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về mẫu Ngữ pháp たり~たりします. Chúc các bạn học tốt!

Xem thêm: Ngữ pháp かもしれません

Tham khảo:

Khóa học N4 cấp tốc

Từ vựng tiếng Nhật về cơ thể người

 

This Post Has 0 Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back To Top
Search