skip to Main Content
Ngữ Pháp にわたって

Ngữ pháp にわたって

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn ngữ pháp にわたって. Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp này, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể để giúp bạn dễ phân biệt hơn với các mẫu ngữ pháp có nghĩa tương tự.

Ngữ pháp にわたって – Niwatatte ngu phap

Ý nghĩa: Suốt…, trong suốt…, trải khắp….

Cấu trúc:      N + にわたって

                     N + にわたる + N

Cách dùng:

  • Cấu trúc ngữ pháp にわたってdùng để chỉ phạm vi mà có một trạng thái, hiện tượng, sự việc nào đó đã lan rộng ra phạm vi phạm vi toàn thể mang tính thời gian, không gian.Đi kèm với những từ thể hiện phạm vi, như địa điểm, thời gian, số lần… Theo sau nó thường là những động từ như [行こう/ 続ける/ 訪れる]. Dùng trong phong cách nghiêm trang mang tính văn viết.
  • 「N+にわたり」Ý nghĩa giống với 「にわたって」
  • Ngữ pháp JLPT N3

Ví dụ ngữ pháp にわたって

  • 山田さんは病気のため、2か月にわたって学校を休んだ。

               Anh Yamada do bị bệnh nên đã nghỉ học trong suốt hai tháng.

  • 広範囲にわたって海の汚染が、問題になっている。

               Biển ô nhiễm trong cả phạm vi rộng lớn là một vấn đề nghiêm trọng.

  • 彼は環境汚染の調査を5年にわたって続けてきた。

               Anh ta đã điều tra về ô nhiễm môi trường trong suốt 5 năm nay.

  • わが社は20年間にわたり、この薬の研究開発に努めてきた。

               Trong suốt 20 năm qua, công ty chúng tôi đã nỗ lực nghiên cứu và phát triển loại thuốc này.

Xem thêm: Ngữ pháp Nまで

  • 兄は 5時間にわたる大手術を受けた。

               Anh trai đã phải phẫu thuật trong suốt 5 giờ đồng hồ.

  • 話し合いは数回にわたり、最終的には和解した。

               Qua nhiều lần thảo luận cuối cùng họ đã hòa giải.

  • 彼の研究は多岐にわたり、その成果は世界中の学者に強い影響を与えた。

               Công trình nghiên cứu của anh ấy rất đa dạng, thành quả của nó đã ảnh hưởng mạnh mẽ đến các học giả                      trên thế giới.

  • 彼女が訪れた国は実に23カ国に渡り、その旅を記録した写真集は普通の人々の生活を生き生きと写し取っていることで評判になっている。

               Cô ấy đã thăm viếng đến 23 nước và bởi vì tập ảnh ghi lại các cuộc du lịch chụp rất sống động sinh hoạt của                người dân bình thường nên đã được đánh giá cao.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa ngữ pháp にわたって. Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên ghé: https://hoctiengnhat365.com/ vì chúng tôi sẽ còn quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thú vị khác.

Xem thêm:

Tổng hợp Ngữ pháp N3

 Phương pháp học tiếng Nhật hiệu quả

 Khóa học N3 cấp tốc

Luyện thi JLPT N3 cấp tốc

Nếu bạn nào có ý định luyện thi tại nhà hoặc muốn ôn tập nhiều hơn thì có thể tham khảo một số bộ sách luyện thi tại link này nhé Sách Luyện Thi Tiếng Nhật N3 !!!!!!!

 

This Post Has 0 Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back To Top
Search