skip to Main Content
Ngữ Pháp ないではすまない/~ずにはすまない

Ngữ pháp ないではすまない/~ずにはすまない – Ngữ pháp N1- Luyện thi JLPT

Hôm nay học tiếng Nhật 365 sẽ giới thiệu cho các bạn mẫu Ngữ pháp ないではすまない/~ずにはすまない – JLPT N1!

Ngữ pháp ないではすまない/~ずにはすまない

Cấu trúc:    ない形 + ではすまない

                   動ない + ずにはすまない

Chú ý: する → せず

Ý nghĩa: Kiểu gì cũng, nhất định sẽ phải…

Ngữ pháp ないではすまない/~ずにはすまない diễn tả một hành vi, hành động nào mà không thể tránh khỏi, nhất định phải làm trên cơ sở xem xét các thường thức xã hội hoặc quy tắc ứng xử thông thường trong một trường hợp nào đó.

Ngữ pháp ないではすまない/~ずにはすまない là cách nói cứng nhắc. Khó sử dụng trong trường hợp mà vì cảm xúc của cá nhân mà cho rằng buộc phải làm một việc gì đó.

Ngoài ra Ngữ pháp ないではすまない/~ずにはすまない còn được sử dụng để diễn đạt một hành động, hành vi ắt hẳn không thể không xảy ra, như là kết quả – hệ quả tất yếu của một việc đó được nêu lên phía trước.

Ví dụ:

  • 人の心を傷つけてしまったなら、謝らないですまない
    Nếu làm tổn thương một người nào đó thì nhất định phải xin lỗi họ.
  • 家のお金を黙って持ち出したなんて、親に知られたらしかられないではすまないぞ。
    Cái việc lấy trộm tiền ở nhà đem ra ngoài mà bị bố mẹ biết được thì nhất định sẽ bị mắng.
  • うそがばれてしまったら、本当のことを教えないではすまない
    Khi lời nói dối bị đổ vỡ thì bạn phải nói ra sự thật.
  • そのパーティーにみんな出席するのなら、わたしも行かずにはすまない
    Nếu tất cả mọi người đều tham gia vào bữa tiệc đó thì tôi cũng phải đi.
  • いつもクラスで居眠って、注意せずにはすまない
    Lúc nào cũng ngủ gật trên lớp, cần phải chú ý học sinh này mới được.
  • 明日はテストがありますから、いい点を取るために、勉強せずにはすまない
    Vì ngày mai có bài kiểm tra, để lấy được điểm tốt thì phải học bài mới được.

Tham khảo: Luyện thi N3 cấp tốc

  • この仕事私はせずにはすまない。ほかの人に任せてはだめです。
    Công việc này tôi phải làm mới được, không thể giao cho người khác được.
  • 今日レポートをかかずにはすまない。明日提出しなければ、先生に叱れるでしょう。
    Hôm nay tôi phải viết báo cáo. Ngày mai nếu không nộp chắc sẽ bị thầy giáo mắng
  • 来年日本に出張しますから、日本語を習わずにはすまない
    Năm sau tôi đi Nhật công tác nên phải học tiếng nhật thôi
  • この病気は薬で治療できないから、手術せずにはすまないです。
    Vì bệnh này không thể điều trị bằng thuốc được, vì vậy không thể không phẫu thuật được.

Tham khảo: Luyện thi N2 

  • 会社の情報を売ろうとした社員は、処分なしではすまないでしょう。
    Nhân viên có ý định bán thông tin công ty thì chắc chắn sẽ không có chuyện được cho qua mà không bị xử lý rồi.
  • 会社の金を横領すれば、懲戒免職では済まされないぞ。
    Nếu mà biển thủ tiền của công ty thì sẽ không thể không bị sa thải đâu.
  • 馬の蹴りをもし人が喰らってしまえば無事では済まない
    Nếu ai đó bị ngựa đá thì không thể nào mà bình an vô sự được.
  • 今度こんなことをしたら,ただでは済まないよ。
    Nếu lần tới mà còn làm điều như vậy thì tôi không thể bỏ qua đâu đấy.
  • インフルエンザが流行してるこの時期、私たちも他人事では済まされない
    Vào thời điểm dịch cúm đang lan truyền này, chúng ta cũng không thể cứ thế coi đó là chuyện của người khác được.
  • この近辺で連続不審火が相次いでおり、偶然では済まされない事態だ。
    Một loạt các vụ cháy đáng ngờ liên tiếp xảy ra quanh đây, tình huống này không thể xảy ra do tai nạn được.
  • 自分にとっては冗談のつもりでも、相手にとっては冗談では済まされない場合もある。
    Dù cho bản thân muốn tạo một trò đùa, nhưng đối với người khác không thể coi đó như một trò đùa được.
  • 上がちゃんと責任を取るのが筋だ。反省や改善では済まされない
    Nghiêm túc chịu trách nhiệm là việc cần làm. Không thể bỏ qua nếu không tự kiểm điểm và cải thiện.
  • アパートで犬を飼えば、こっそり飼っているつもりでも隣の人に知られずにはすまないだろう。
    Nếu nuôi chó trong chung cư, phải nuôi lén lút nhất định không được để nhà bên cạnh biết được.

Tham khảo: Giáo trình tiếng Nhật luyện thi N1

  • 家のお金を黙って持ち出したなんて、親に知られたらしかられないではすまないぞ。
    Cậu lén lấy tiền trong nhà đi như thế, nếu bị phải hiện thì kiểu gì cũng bị mắng đấy.
  • こんなひどいことをしたんでは、お母さんにしかられないではすまないよ。
    Làm một việc tệ hại như thế này thì thế nào cũng bị mẹ mắng cho mà xem.
  • 知り合いに借りたキャンプ用のテントをひどく破ったしまった、新しいのを買って返さないではすまないだろう
    Cái lều dùng để cắm trại mà tôi mượn của người quen đã rách tả tơi, phải mua cái mới để trả mới được.
  • お金を黙って持ち出したなんて、親に知られたら叱られないではすまないぞ。
    Nếu bị phát hiện lấy tiền mà không xin phép thì nhất định cậu sẽ bị cha mẹ mắng cho mà xem.
  • あんな高価なものを壊したのだから、弁償しないではすまない。
    Vì tôi đã làm hỏng món đồ đắt giá như thế nên không đền thì không được.
  • そのパーティーにみんな出席するのなら、わたしも行かずにはすまない
    Nếu mọi người đều tham gia buổi tiệc đó thì tôi cũng không thể không đi.
  • あの社員は客の金を使ったのだから処罰されずにはすまないだろう。
    Nhân viên đó sử dụng tiền của khách hàng nên ắt hẳn phải bị trừng phạt.

Xem thêm: Ngữ pháp ないではおかない/~ずにはおかない

This Post Has 0 Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back To Top
Search