Trong bài viết ngày hôm nay, chúng ta sẽ học cách sử dụng thể Na – hay…
Ngữ pháp ましょうか-Ngữ pháp N4
Hôm nay, Học tiếng nhật 365 xin giới thiệu đến các bạn mẫu ngữ pháp ましょうか
Ngữ pháp ましょうか
Ý nghĩa: …nhé!
Cấu trúc:
V-ます + ましょうか
Cách dùng:
Dùng khi người nói muốn nêu ra đề nghị làm một việc gì đó cho người nghe. Có hàm ý cùng nhau thảo luận.
Ví dụ:
A: 週末も来ましょうか。
A: Cuối tuần tôi đến nhé .
B: ええ、7時に来てください。
B: Vâng cuối tuần bạn đến vào lúc 7 giờ .
A: 本を貸しましょうか。
A: Tôi cho bạn mượn sách nhé .
B: すみません。お願いします。
B: Cảm ơn anh . Nhờ anh .
Tham khảo ngay phương pháp học ngữ pháp tiếng Nhật để học tốt tiếng Nhật nhé!
A: 晩ばんご飯はんはどこにしましょうか。
A: Cơm tối chúng ta ăn chỗ nào đây?
B: 吉原よしはらレストランにしましょう。
B: Chúng ta hãy ăn ở nhà hàng Yoshihara đi.
A: いつ旅行りょこうに行いきましょうか。
A: Khi nào chúng ta sẽ đi du lịch vậy?
B: 夏休なつやすみに行いきましょう。
B: Chúng ta hãy đi vào kỳ nghĩ hè nhé.
A:あした、何時いつに会あいましょうか。
A: Ngày mai, chúng ta sẽ gặp nhau mấy giờ vậy?
B: 忘年会ぼうねんかいはいつしましょうか。
B: Tiệc tất niên sẽ tổ chức khi nào vậy?
A:何なにで帰かえりましょうか。
A: Chúng ta sẽ về bằng gì vậy?
B:タクシーで帰かえりましょう。
B: Chúng ta hãy về bằng taxi nhé.
Hy vọng qua bài viết này có thể giúp các bạn hiểu rõ hơn về mẫu ngữ pháp ましょうか.
Xem thêm: Ngữ pháp Thể khả năng
Tham khảo ngay Khóa học N4 cấp tốc nhé!
This Post Has 0 Comments