skip to Main Content
Ngữ Pháp 前に

Ngữ pháp 前に – Ngữ pháp N5

Ngữ pháp 前に  ( ngữ pháp mae ni ) là ngữ pháp N5 thường dùng, nắm vững kiến thức này sẽ giúp bạn học lên N4 đầy tự tin. Để hiểu rõ hơn hãy cùng Học tiếng Nhật 365 tìm hiểu về ngữ pháp này nhé:))

ngu phap 1 3

 

Ngữ pháp 前に  – Ngữ pháp mae ni.

Ý nghĩa:  Trước

Cách dùng: Sử dụng để chỉ ra hành động nào trong hai hành động nên được thực hiện trước.

Từ nối:

V(辞書形)+ 前に
N + の前に
N(期間) + 前に

Chú ý:

昨日、今日、去年、今年、先月などの数字を伴わない時間表現には使えない。

Ngữ pháp này không thể được sử dụng cho các biểu thức thời gian không có số như hôm qua, hôm nay, năm ngoái, năm nay và tháng trước.

Ví dụ:

旅行する前に、観光地やオススメのレストランなどを調べておきます。

Trước khi đi du lịch, tôi sẽ nghiên cứu các điểm du lịch và các nhà hàng được đề xuất.

バスに乗る前に、薬を飲んでおきます。

Trước khi lên xe buýt, tôi sẽ uống thuốc .

寝る前に、少し日本語を勉強します。

Trước khi đi ngủ, tôi sẽ học tiếng Nhật một chút.

先生に聞く前に、自分で調べてみます。

Trước khi hỏi giáo viên, tôi sẽ tự nghiên cứu .

デートの前に、シャワーを浴びます。

Trước khi hẹn hò, tôi sẽ đi tắm.

食事の前に、手を洗いなさい。

Trước khi ăn, hãy rửa tay.

3年前に、日本に来ました。

3 năm trước, tôi đã đến Nhật Bản.

5年前に、彼女と出会いました。

5 năm trước, tôi đã gặp bạn gái của mình.

Xem thêm :

Tổng hợp ngữ pháp N5

Minnano Nihongo sơ cấp 2

 

This Post Has 0 Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back To Top
Search