skip to Main Content
Ngữ Pháp ことができます

Ngữ pháp ことができます- Ngữ pháp N4

Học tiếng Nhật 365 xin giới thiệu đến các bạn mẫu ngữ pháp ことができます

Ngữ pháp ことができます

Ý nghĩa: Có thể làm gì

Cấu trúc:

N<Danh từ> + ができます<できる>

[Động từ thể từ điển] + こと + が + できる:

Cách dùng:

Diễn đạt ý có hay không có “năng lực”, “khả năng”. Cũng có thể đổi sang cách nói khác bằng động từ chỉ khả năng「V-れる」. Tuy nhiên, trong các văn cảnh nghi thức hay câu văn trịnh trọng (đặc biệt khi biểu đạt khả năng) thường có khuynh hướng ưa sử dụng「ことができる」.

Ví dụ:

寿司を食べることができる。

Tôi có thể ăn sushi.

漢字を書くことができます。

Tôi có thể viết kanji.

Tham khảo ngay Khóa học N4 cấp tốc nhé!

私はサッカーができます。

Tôi có thể chơi đá bóng.

嘘をつくことができません。

Tôi không thể nói dối được.

残念ですが、ご要望におこたえすることはできません。

Tiếc là tôi không thể đáp ứng nguyện vọng của anh được.

あの人は、ゆっくりなら20㎞でも30㎞でも泳ぐことができるそうだ。

Nếu không cần bơi nhanh thì nghe đâu anh ấy có thể bơi được từ 20km đến 30 km cơ đấy.

日本語 を話す ことができます。

Tôi có thể nói tiếng Nhật.

Tham khảo ngay Phương pháp luyện nói tiếng Nhật 

田中さんはピアノを弾くことができます。

Anh Tanaka có thể chơi piano.

カードで払うことができます。

Có thể trả tiền bằng thẻ.

Hy vọng qua bài viết này các bạn có thể hiểu rõ hơn về mẫu ngữ pháp ことができます.

Chúc các bạn học tốt!

Xem thêm: Ngữ pháp たことがあります

 

This Post Has 0 Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back To Top
Search