Ngữ pháp けれど Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ phápけれど. Bài…
Ngữ pháp 嫌いがある- Ngữ pháp N1- Luyện thi JLPT
Hôm nay học tiếng Nhật 365 sẽ giới thiệu cho các bạn mẫu Ngữ pháp 嫌いがある – JLPT N1!
Ngữ pháp 嫌いがある
Cấu trúc: Vる/Vない きらいがある
Nのきらいがある
Ý nghĩa: Có chiều hướng, có khuynh hướng, hay làm gì đó (không tốt)
Ví dụ:
- 弟は頭で考えるだけで行動に移さないきらいがある。
Em trai tôi hay có kiểu chỉ suy nghĩ trong đầu mà không chịu chuyển thành hành động. - うちの子は物事を大げさに言うきらいがある。
Con tôi có chiều hướng hay nói quá mọi việc lên. - 松本さんは一度言い出したら、人の意見に耳を傾けない。少し独断のきらいがある。
Một khi mà Matsumoto đã nói ra thì anh ta sẽ không thèm nghe ý kiến của người khác nữa. Hơi độc đoán chút. - うちの部長は自分と違う考え方を認めようとしないきらいがある。
Trưởng phòng của tôi có chiều hướng không chịu công nhận ý kiến khác với ý kiến của bản thân mình. - 彼はどうも物事を悲観的に考えるきらいがある。
Anh ấy hay suy nghĩ mọi việc theo hướng hơi bi quan.
Tham khảo: Lớp luyện thi cấp tốc N1
- この学生が自習する能力が高いが、必要がないことも全部習うきらいがある。
Học sinh này có năng lực tự học cao nhưng hay có khuynh hướng học cả những điều không cần thiết. - あの作家の文章が意味があるが、他の関係ないことにずれるきらいがある。
Văn chương của tác giả đó thì có ý nghĩa nhưng hay bị lệch sang những điều không liên quan khác. - 彼女は自分で何も考えずに質問ばかり聞くきらいがある。
Cô ấy có khuynh hướng không tự mình suy nghĩ gì mà cứ đi đặt câu hỏi. - このような会議が延ばすきらいがある。
Những cuộc họp thế này có khuynh hướng bị kéo dài ra. - あの人の話が面白いですが、人に悪口をするきらいがある。
Câu truyện của người đó thì hay nhưng hay có khuynh hướng nói xấu người khác.
Tham khảo: Phương pháp luyện nói tiếng Nhật hiệu quả
- あの先生の講義はおもしろいのだが、いつの間にか自慢話に変わってしまうきらいがある。
Giờ học của thầy đó rất thú vị nhưng có điều hay bị lái sang những chuyện khoe khoang. - 彼はいい男だが、なんでもおおげさに言うきらいがある。
Anh ấy là một người đàn ông tốt, nhưng có điều chuyện gì cũng hay nói phóng đại lên. - インドではまだ女性を低く見るきらいがある。
Ở Ấn Độ mọi người vẫn có xu hướng xem thường phụ nữ. - 最近の若い人は新聞を読まないきらいがある。
Giới trẻ ngày nay có xu hướng không đọc báo chí nữa. - 今の子供は肉ばかり食べるきらいがある。
Trẻ con ngày nay có xu hướng chỉ toàn ăn thịt. - 最近の子供はずっとうちにいる嫌いがある。
Trẻ em ngày nay có xu hướng chỉ ở nhà suốt.
Xem thêm: Ngữ pháp がてら
This Post Has 0 Comments