skip to Main Content
Ngữ Pháp 決して~ない

Ngữ pháp 決して~ない

Ngữ pháp 決して~ない

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp 決して~ない. Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp này, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể để giúp bạn dễ phân biệt hơn với các mẫu ngữ pháp có nghĩa tương tự.

Ngữ pháp 決して~ない

Ý nghĩa: Nhất quyết không, Không bao giờ

Cấu trúc:

決して+ Noun + ではない

決して+ Verb-ないform

決して+ いadj (-い) + くない

決して+ なadj + ではない

Cách dùng:

+  けっして luôn đi cùng với thể phủ định của động từ, tính từ, danh từ.

+ Ngữ pháp 決して~ない – Thường sử dụng chung với những hình thức phủ định, hoặc những cách nói cấm đoán, để nhấn mạnh ý phủ định, cấm đoán đó, hoặc biểu thị một sự quyết tâm, ý chí mạnh mẽ.

Tham khảo thêm: Ngữ pháp でさえ

+ Ngữ pháp JLPT N3

Ví dụ:

  • あなたのことはけっしてわすれません。

Tôi sẽ không bao giờ quên bạn.

  • いいかい。知らない人においでとさそわれても、けっしてついて行ってはいけないよ。

Nhớ nghe con? Nếu có người lạ rủ “lại đây”, thì tuyệt đối không được đi theo đấy.

  • きみのために忠告しておく。人前でそんなばかなことは決して言うな。

Tớ nhắc trước với cậu. Nhất quyết không được nói những chuyện dại dột như thế trước mặt mọi người đấy.

  • 気をわるくされたのならあやまります。失礼なことを言うつもりは決してなかったのです。

Nếu ông thấy khó chịu thì tôi xin lỗi, chứ tuyệt đối tôi không có ý nói những điều vô lễ.

  • 先生のことは決して忘れません。

Tôi sẽ không bao giờ quên lời thầy dạy.

  • このことは、決して人に話してはいけないよ。

Nhất quyết không nói việc này cho ai khác đấy.

Tham khảo thêm: Ngữ pháp だけしか~ない

  • 明日は決して遅刻をしないように!

Ngày mai, cố gắng đừng đi trễ nha!

  • 危険ですから、決して入らないでください。

Vì trong đấy rất nguy hiểm nên đừng vào.

  • 「うそは、決して申もうしません。」と彼は言いった。

Anh ấy đã nói là “Anh không bao giờ nói dối”.

  • 長官は決して寛容(かんよう)な人間ではない。

Bộ trưởng nhất định không phải là người khoan dung đâu.

  • いい人生は決して浪費(ろうひ)されるものじゃない。

Một cuộc sống tốt sẽ không bao giờ bị lãng phí.

  • わたしのことならけっしてご心配なく。

Làm ơn, đừng quan tâm tôi.

  • 彼女はいつも、決して結婚はしないといいます。

Cô ấy lúc nào cũng bảo rằng mình sẽ không bao giờ kết hôn.

  • 本当の愛の進路は、決してなめらかなものではない。

Con đường tình yêu đích thực thì sẽ không bao giờ trơn tru.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa Ngữ pháp  決して~ない. Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên ghé: https://hoctiengnhat365.com/ vì chúng tôi sẽ còn quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thú vị khác.

Xem thêm:

Tổng hợp Ngữ pháp N3

 Phương pháp học tiếng Nhật hiệu quả

 Khóa học N3 cấp tốc

Luyện thi JLPT N3 cấp tốc

*Nếu bạn nào có ý định luyện thi tại nhà hoặc muốn ôn tập nhiều hơn thì có thể tham khảo một số bộ sách luyện thi tại link này nhé Sách Luyện Thi Tiếng Nhật N3 !!!!!!!

 

This Post Has 0 Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back To Top
Search