skip to Main Content
Ngữ Pháp かわりに

Ngữ pháp かわりに

Ngữ pháp かわりに

Qua bài viết này hãy cùng Học Tiếng Nhật 365 học ngữ pháp かわりにnhé!!!

Ngữ pháp かわりに

Kanji: 代わりに

Ý nghĩa: Thay cho – Thay vào đó – Bù lại – Đổi lại

Xem thêm: Ngữ pháp 一方で

Cách sử dụng

+ Là cách nói thể hiện sự thay thế cho một người hay vật nào đó. Diễn tả ý nghĩa “người hay vật khác sẽ làm cái việc mà đáng lẽ ra một người hay vật nào đó phải làm”.

+ Ngoài ra còn được sử dụng để diễn tả tuy có những điều tốt nhưng bù lại cũng có những điều không tốt, hoặc ngược lại. Thể hiện những mặt tích cực và tiêu cực của một sự vật, một vấn đề.

+ Ngữ pháp JLPT N3, Ngữ pháp JLPT N2

Cấu trúc:

Noun + の代わりに

V thể ngắn + かわりに

Na-Adj +/である+代わりに

Nである+代わりに

Ví dụ:

  • インターネットの普及で様々な情報が手てに入る代かわりに、人ひととのコミュニケーションが少なくなった。

Nhờ sự phổ biến của internet mà con người có được rất nhiều thông tin nhưng đổi lại sự giao tiếp giữa con người ngày càng ít đi.

  • 夫は新聞は代かわりに、雑誌はすみずみまで読よむ。

Chông tôi không đọc báo nhưng bù lại đọc các tạp chí rất chăm chú.

  • 現代人はさまざまな生活の快適さを手に入れた代かわりに、取り返しのつかないほど自然を破壊してしまったのではないか。

Chẳng phải là con người ngày nay đã có được cuộc sống vô cùng tiện lợi nhưng đổi lại đã phá hủy tự nhiên đến mức không thể cứu vãn được nữa hay sao?

Xem thêm: Ngữ pháp というより

  • 父の代わりに私が結婚式に出席した。

Tôi đã đi dự đám cưới thay cho cha tôi.

  • くるまで来たので、ビールの代わりにジュースを下さい。

Vì tôi lái xe đến đây nên cho tôi nước quả ép thay vì bia.

  • 都市化が進んでいく中で、面倒くさい近所付き合あいから解放された代かわりに、子育の援助者を失しなっていく。

Khi đô thị hóa ngày càng tăng thì chúng ta càng thoát khỏi sự xã giao phiền phức với hàng xóm nhưng đổi lại chúng ta ngày càng thiếu người hỗ trợ trong việc nuôi dạy con cái.

  • 日本語を教えてくれる代かわりに、鈴木さんにベトナム語を教しえています。

Tôi dạy tiếng Việt cho anh Suzuki, đổi lại anh ấy dạy tôi tiếng Nhật.

  • この部屋は狭い代わりに、家賃が安いだ。

Bù cho việc phòng nhỏ, giá thuê lại rẻ.

  • 日曜日に働いた代わりに、今日休みを取った。

Hôm nay tôi nghỉ bù cho việc phải làm vào Chủ Nhật.

*Trên đây, mình đã tổng hợp nội dung về cách dùng của Ngữ pháp かわりに. Mình hy vọng sau khi đọc xong bài viết này các bạn có thể hiểu rõ hơn về mẫu ngữ pháp này và có thể áp dụng đúng giúp câu văn/câu nói của bạn trở nên hay hơn nhé. Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: http://hoctiengnhat365.vn vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Xem thêm:

Tổng hợp Ngữ pháp N3

 Phương pháp học tiếng Nhật hiệu quả

 Khóa học N3 cấp tốc

Luyện thi JLPT N3

This Post Has 0 Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back To Top
Search