skip to Main Content
Ngữ Pháp かぎりだ

Ngữ pháp かぎりだ – Ngữ pháp N1- Luyện thi JLPT

Hôm nay học tiếng Nhật 365 sẽ giới thiệu cho các bạn mẫu Ngữ pháp かぎりだ – JLPT N1!

Ngữ pháp かぎりだ

Cấu trúc:イ形/ナ形(な+ かぎりだ

Ý nghĩa:  Rất

Ngữ pháp かぎりだkhông nói về tính chất của một sự việc, mà nhấn mạnh vào cảm xúc của người nói.

Ngữ pháp かぎりだ  vì là diễn tả cảm xúc của người nói nên không dùng cho ngôi thứ ba

Ngữ pháp かぎりだ ở đây thường đi sau các tính từ diễn tả cảm xúc như là 寂しい(buồn), 恐ろしい(sợ hãi),嬉しい(vui vẻ), うらやましい (ghen tỵ), 残念 (đáng tiếc), 恥ずかしい (xấu hổ)

Ví dụ:

  • 最近友達はみんな忙しいのか、だれからも連絡がなく、寂しいかぎりだ。
    Dạo này bạn bè tôi đều bận rộn hay sao ấy mà chẳng đứa nào liên lạc cả. Cô đơn lắm.
  • この辺りは街の様子がだいぶ変わって昔の風情がなくなり、残念なかぎりだ。
    Gần đây, dáng vẻ của các khu phố hầu như đều thay đổi, không còn phong vị của những ngày xưa nữa, thật là đáng tiếc!
  • この近所で強盗事件があたっらしい。恐ろしいかぎりだ。
    Gần khu này có vẻ nhiều vụ trộm cướp. Sợ ơi là sợ ấy.
  • いとこの結婚式に出られないのは、残念な限りだ。
    Không thể tham gia đám cưới của em họ, tôi thấy rất đáng tiếc.
  • 番欲しい物のプレゼントを貰って、嬉しい限りだ。
    Được nhận quà là món đồmà mình mong muốn nhất, tôi (cảm thấy) rất hạnh phúc.
  • 信頼していた人に裏切られ、悲しい限りだ。
    Bị người mình rất tin tưởng phản bội, tôi cảm thấy rất buồn.
  • 一家揃って海外旅行に行くなんて、羡ましい限りだ。
    Cực kỳ đáng ghen tỵ khi cả gia đình tập hợp lại và đi du lịch nước ngoài.
  • 70歳で5度目の結婚なんて、まったく羨ましい限りだ。
    70 tuổi mà kết hôn lần thứ 5 thì thật đáng ghen tỵ
  • 入社2年目の私が、このような賞をいただけるとは嬉しい限りでございます。
    Tôi rất vui khi được nhận giải thưởng này ở năm thứ 2 khi tôi vào công ty.

Tham khảo: Luyện thi N3 cấp tốc

  • 小学校からずっと仲のよかった彼女が遠く引っ越すのは、寂しい限りだ。
    Thực sự rất buồn khi người bạn thân từ hồi còn học tiểu học sắp chuyển đi xa.
  • 自分の作品がこんなに大勢の人に評価されるとは、本当にうれしい限りだ。
    Thực sự rất vui khi tác phẩm của mình được đánh giá bởi nhiều người thế này.
  • この近所で殺人事件があったらしい。恐ろしい限りだ。
    Hình như đã có vụ án giết người ở gần đây. Thật là đáng sợ.
  • 年を取って、お金もなく、家族もいないとは心細い限りです。
    Khi về già không có tiền cũng không có gia đình thì cực kì cô độc
  • あんなことを言ってしまって、お恥ずかしい限りです。
    Cực kì xấu hổ khi nói ra một điều như vậy
  • 親友の結婚式に出られないとは、残念な限りだ。
    Cực kì đáng tiếc khi không thể tham gia đám cưới bạn thân
  • この年でこんなことも知らなかったなんて、お恥ずかしい限りです。
    Đến cái độ tuổi này mà cái việc đó cũng không biết, tôi cảm thấy thật là xấu hổ.
  • 石田先輩が近く退職されることになったと伺いました。本当に寂しい限りです。
    Nghe nói là anh ishida sẽ nghỉ hưu. Tôi thật sự rất buồn.

Tham khảo: Luyện thi N2 

  • この計画を中止しなければならないとは残念な限りだ。
    Nếu kế hoạch này phải dừng lại thì thật là đáng tiếc.
  • あんなに短期間に成功するなんて、羨ましい限りだ。
    Trong một thời gian ngắn như vậy mà có thể thành công, mình thấy ghen tị quá.
  • 大事な仕事なのに彼が手伝ってくれないなんて、心細いかぎりだ。
    Một việc trọng đại như thế nhưng anh ấy lại không giúp đỡ. Tôi cảm thấy thật tủi thân.
  • 自分が関わった映画が多くの人に評価されて、うれしいかぎりだ。
    Tôi cảm thấy rất vui vì được nhiều người đánh giá cao bộ phim mà tôi có tham gia thực hiện.
  • 彼女はいつも明るくて、自由で、うらやましいかぎりだ。
    Thật là đáng ghen tị vì cô ấy lúc nào cũng vui vẻ, tự do làm điều mình thích.
  • 自分の作品がこんなに大勢の人に評価されるとは、本当にうれしい限りだ。
    Tôi rất hạnh phúcvì có được nhiều người đánh giá tác phẩm của mình.

Tham khảo: Giáo trình tiếng Nhật luyện thi N1

  • 世界中あちこちを旅行するなんて、うらやましい限りだ。
    Tôi rất ghen tị với những người có thể đi du lịch đó đây trên thế giới.
  • このごろの若い人ははっきりと自己主張する。うらやましいかぎりである。
    Giới trẻ ngày nay luôn thể hiện rõ bản thân. Tôi cảm thấy rất ghen tị với họ.
  • 明日彼が3年ぶりにアフリカから帰ってくる。うれしいかぎりだ
    Ngày mai thì bạn trai tôi sẽ trở từ Châu Phi trở về sau 3 năm. Thật là vui.
  • みんな無事に帰ってきて、うれしい限りです。
    Tôi rất vui vì mọi người có thể trở về an toàn.
  • 彼女が遠くに引っ越すのは、寂しい限りだ。
    Việc bạn gái tôi phải chuyển đến một nơi rất xa thì thật là buồn quá.

Xem thêm: Ngữ pháp 極まる/~極まりない

This Post Has 0 Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back To Top
Search