skip to Main Content
Ngữ Pháp はおろか

Ngữ pháp はおろか – Ngữ pháp N1- Luyện thi JLPT

Hôm nay học tiếng Nhật 365 sẽ giới thiệu cho các bạn mẫu Ngữ pháp はおろか- JLPT N1!

Ngữ pháp はおろか

Cấu trúc: N はおろか

Ý nghĩa: Nói chi tới, đương nhiên.

Điều được nói đến ở danh từ phía trước Ngữ pháp はおろか là một điều hiển nhiên, nhấn mạnh là chưa cần nói tới điều đó , ngay cả ở mức độ đơn giản hơn cũng không thể

Ngữ pháp はおろか thường được sử dụng chung với từ “も・さえ・ まで・すら”.

Ví dụ: 

  • 彼女はレーポトはおろかメモさえ取っていません。

→ Cô ấy ngay cả ghi chú cũng không viết thì nói gì đến báo cáo.

  • この事件についての噂が広まったら、お金はおろか名誉もなくなりますよ。

→ Nếu lời đồn về vụ án này lan rộng ra thì danh dự cũng mất chứ đừng nói đến tiền.

  • 僕は漢字はおろか仮名さえ書けませんよ。

→ Tôi ngay cả Kana cũng không viết được chứ đừng nói tới Kanji.

  • 両親は海外はおろか国内さえ旅行しません。

→ Bố mẹ tôi ngay cả trong nước cũng chưa từng đi du lịch chứ đừng nói là nước ngoài.

  • 寿司は食べることはおろか実際に見たことさえもない。

→ Sushi thì ngay cả nhìn thấy trong thực tế tôi cũng chưa thấy thì nói gì đến ăn.

Tham khảo: : Lớp luyện thi cấp tốc N1

  • 私は、海外旅行はおろか国内旅行さえ、ほとんど行ったことがない。

→ Du lịch trong nước hầu như tôi cũng chưa đi, nói chi tới du lịch nước ngoài.

  • 吉井さんはアレルギーがひどくて、卵はおろかパンも食べられないそうだ。

→ Chị Yoshii bị dị ứng nặng, nghe đâu đến cả bánh mì cũng không ăn được, nói chi tới món trứng.

  • この学生には単位は出せません。今学期はレポートはおろか出席さえしていないんです。

→ Tôi không thể cho học sinh này hoàn tất học phần được. Học kỳ vừa rồi cậu ta thậm chí còn không thèm đi học, nói chi đến việc nộp báo cáo.

  • 発見されたとき、その男の人は住所はおろか名前すら記憶していなかったという。

→ Khi được tìm thấy, nghe nói anh ta thậm chí còn không nhớ nổi tên mình, nói chi tới địa chỉ.

  • もし歩いていてピストルを突きつけられたら絶対に逆らわないでお金を渡しなさい。さもないと金はおろか命までなくすことになるよ。

→ Đang đi trên đường bỗng dưng bị gí súng vào người thì hãy đưa tiền ra, tuyệt đối không chống cự. Nếu không, ngay cả tính mạng cũng mất chứ đừng nói đến tiền.

  • 戦争も末期になると、青年はおろか妻子ある中年の男まで戦場に送り込まれた。

→ Khi chiến tranh bước vào thời kỳ cuối, ngay cả lớp trung niên có vợ con cũng bị gửi ra chiến trường, nói chi đám thanh niên.

Tham khảo: 7 phương pháp luyện nói tiếng Nhật như người bản xứ

  • 私は花粉症がひどくて、外ではおろか、家の中でさえマスクがはずせない。

→ Tôi bị dị ứng phấn hoa nặng, đi ra ngoài thì là hiển nhiên rồi, ngay cả đến ở trong nhà cũng không thể bỏ khẩu trang ra.

  • うちの父は家事はおろか、自分の着る者ことさえ母に任せている。

→ Bố tôi á, việc nhà thì là hiển nhiên rồi, ngay cả đến quần áo của bản thân cũng phó mặc cho mẹ tôi.

  • 当時はお金がなかったので、遊ぶお金はおろか、学費もぎりぎりだった。

→ Thời đó không có tiền nên chưa nói đến tiền ăn chơi, ngay cả tiền học cũng khó xoay sở.

  • 私は外国旅行はおろか住んでいる県から出たこともない。

→ Tôi còn chưa từng ra khỏi tỉnh mà tôi đang sống nói gì đến đi du lịch nước ngoài.

  • 私はスペイン語では会話はおろか、簡単なあいさつもできない。

 →Tiếng Tây Ban Nha á, đến chào hỏi đơn giản tôi còn không biết nói gì đến giao tiếp.

Tham khảo: Bộ thủ chữ Hán bằng thơ- 214 bộ thủ

  • 彼は敬語はおろか、簡単な日本語さえできない。

→ Cậu ta ngay cả tiếng Nhật đơn giản cũng không nói được thì nói đến kính ngữ.

  • 内の妹は内気で、人前スピーチはおろか簡単な挨拶さえできない。

→ Em gái tôi nhút nhát, ngay cả chào hỏi đơn giản cũng không làm được chứ nói gì đến việc phát biểu trước đám đông.

  • 彼はテニスの国内大会はおろか世界大会にも選手として選ばれた。

→ Anh ấy là cầu thủ ở đại hội tenis trong nước mà còn được tuyển chọn với tư cách là cầu thủ ở đại hội thế giới nữa.

  • クラス委員の彼は、勉強はおろかスポーツでもクラスで一番だ。

→ Anh ấy một trong những thành viên trong lớp về học hành là đương nhiên mà ngay cả thể thao cũng đứng nhất lớp.

  • この地球上には、電気、ガスはおろか、水道さえない生活をしている人々がまだまだたくさんいる。

→ Trên Trái Đất này vẫn còn rất nhiều người phải sống thậm chí không có nước uống, chứ đừng nói chi tới điện hay gas.

  • 木村さんは会計の仕事をしているが、会計学についてはおろか、法律一般の知識もないらしい。

→ Chị Kimura mặc dù đang làm công việc kế toán nhưng kiến thức kế toán thì đã đành, nghe nói ngay cả kiến thức chung về pháp luật chị ấy cũng không có.

Xem thêm: Ngữ pháp もさることながら

This Post Has 0 Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back To Top
Search