skip to Main Content
Ngữ Pháp だけしか~ない

Ngữ pháp だけしか~ない

Ngữ pháp だけしか~ない

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp だけしか~ない. Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp này, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể để giúp bạn dễ phân biệt hơn với các mẫu ngữ pháp có nghĩa tương tự.

Ngữ pháp だけしか~ない

Ý nghĩa: Chỉ … mà thôi.

Cấu trúc:

N~だけしか~ない

Cách dùng:

+ Ngữ pháp だけしか~ない là Lối nói nhấn mạnh của 「…だけだ」 (chỉ…mà thôi). Khi muốn nhấn mạnh ý nghĩa ít ỏi, thì dùng hình thức 「だけだ」 (chỉ…mà thôi) hoặc 「(だけ)しかない」 (chỉ… có… mà thôi), chứ không dùng hình thức 「だけある」.

Tham khảo thêm: Ngữ pháp でも

+ Ngữ pháp JLPT N3

Ví dụ:

  • 今月、残ったお金はこれだけしかありません。

Số tiền còn lại của tháng nay, chỉ có chừng này thôi.

  • 頼りになるのはもうあなただけしかいない。

Bây giờ chỉ còn anh là người mà tôi có thể trông cậy được.

  • こんなことは、あなたにだけしか頼めません。

Những chuyện như thế này, chỉ có thể nhờ anh mà thôi.

  • いまのところひとりだけしかレポートを出していない。

Hiện giờ mới chỉ có một người nộp báo cáo.

  • このコンサートは社員だけしか入れません。

Buổi hòa nhạc này chỉ hội viên mới vào được.

  • このクラスでは英語だけしか使わない。

Ở lớp học này, mọi người chỉ sử dụng tiếng anh thôi.

  • 私は日本に1年間来書たけどひらがなだけしか書けない。

Tôi đã đến nhật được 1 năm rồi nhưng chỉ có thể viết được hiragana thôi.

  • このケーキはここにだけしかないよ。

Cái bánh này chỉ ở đây mới có thôi.

Tham khảo thêm: Ngữ pháp Vてでも

  • あの店のカレーは辛すぎて、1口だけしか食べられなかった

Món Cà ri ở cửa hàng đó quá cay nên tôi chỉ có thể ăn 1 miếng thôi.

  • A:眠そうだね

B:昨日は2時間だけしか寝られなかったんだ

A: Bạn nhìn có vẻ thiếu ngủ nhỉ.

B: ngày hôm qua tôi chỉ có thể ngủ được 2 tiếng thôi.

  • 母:冷蔵庫(れいぞうこ)からたまごを3個(こ)出してくれる?

娘:1個だけしかないよ〜

Mẹ: Hãy lấy cho mẹ 3 quả trứng trong tủ lạnh đi.

Con gái: Dạ, trong tủ chỉ còn 1 quả thôi ạ.

  • 残業で、見たかったドラマは半分だけしか見られなかった

Vì phải làm thêm giờ nên tôi chỉ có thể xem nửa bộ phim.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa Ngữ pháp  だけしか~ない. Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên ghé: https://hoctiengnhat365.com/ vì chúng tôi sẽ còn quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thú vị khác.

Xem thêm:

Tổng hợp Ngữ pháp N3

 Phương pháp học tiếng Nhật hiệu quả

 Khóa học N3 cấp tốc

Luyện thi JLPT N3 cấp tốc

*Nếu bạn nào có ý định luyện thi tại nhà hoặc muốn ôn tập nhiều hơn thì có thể tham khảo một số bộ sách luyện thi tại link này nhé Sách Luyện Thi Tiếng Nhật N3 !!!!!!!

 

This Post Has 0 Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back To Top
Search