skip to Main Content
Ngữ Pháp だ・です (da / Desu)

Ngữ pháp だ・です (da / desu) – ngữ pháp N5

Ngữ pháp だ・です (da / desu) – Ngữ pháp N5

Ngữ pháp だ・です (da / desu) - Ngữ pháp N5

 

Ngữ pháp だ・です (da / desu) 

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ phápだ・です. Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp này, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể để giúp bạn dễ phân biệt hơn với các mẫu ngữ pháp có nghĩa tương tự.

“意味”( Ý nghĩa ngữ pháp だ・です (da / desu) có nghĩa ” thì, là, ở” tương đương với TO BE tiếng Anh

だ・です Được dùng sau danh Từ (N), tính từ đuôi i (Aい) và tính từ đuôi Na (Aな).

“です” đặt sau danh từ làm vị ngữ để biểu thị sự phán đoán hay khẳng định.

“です” Biểu thị sự lịch sự của người nói đối với người đang nghe.

“だ” là thể rút gọn của “です” đây là cách nói dùng để nói chuyện với những người thân thiết, thân quen, cùng vai vế, hoặc thấp hơn mình.

Trong văn viết だ・ です được chia thành である

“使い方” ( Cách dùng ngữ pháp だ・です (da / desu)

N /  Aい / Aな + です

N /  Aい / Aな + だ

Ví dụ của ngữ pháp だ・です (da / desu)

  • しけんはあしたです。( Kỳ thi vào ngày mai)
  • あの人はせんせいです。(Người đó là Thầy giáo)
  • にほんのぶんかがだいすきです。( Tôi rất thích văn hóa của Nhật bản).
  • わたしはみんです。( Tôi là Minh)
  • 今年は23さいです。( Năm nay tôi 23 tuổi)
  • 今日はあたたかいだね。( Hôm nay ấm nhỉ)
  • 今日はあついだね。( Hôm nay nóng nhỉ)

 

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa Ngữ pháp  けれど. Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên ghé:học tiếng nhật 365 vì chúng tôi sẽ còn quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thú vị khác.

 

 xem thêm:

Tổng hợp ngữ pháp N5

Phương pháp học tiếng Nhật hiệu quả

Khóa học N5 cấp tốc

Từ vựng N5

*Nếu bạn nào có ý định luyện thi tại nhà hoặc muốn ôn tập nhiều hơn thì có thể tham khảo một số bộ sách luyện thi tại link này nhé Sách luyện thi tiếng Nhật N5 !!!!!!!

This Post Has 0 Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back To Top
Search