Trong bài viết ngày hôm nay, chúng ta sẽ học cách sử dụng thể Na – hay…
Ngữ pháp て以来・てこのかた -Luyện thi JLPT N2
Qua bài viết này hãy cùng Học Tiếng Nhật 365 học ngữ pháp て以来 ・てこのかたnhé!!! Chúng tôi sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp て以来・てこのかた, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể thường sử dụng trong cuộc sống.
Ngữ pháp て以来・てこのかた
Ý nghĩa: “Kể từ…, suốt từ….”
Cách sử dụng:
- Ngữ pháp て以来・てこのかた là cách nói biểu thị ý nghĩa “kể từ sau khi (một hành động, sự việc gì đó) thì… (một tình trạng tiếp diễn)”
- Là cách nói hầu như tương tự với 「てからは」
- Đi kèm với những từ thể hiện thời điểm trong quá khứ nhưng không dùng với thời gian quá khứ.
- Vế sau ngữ pháp て以来・てこのかたlà câu mang ý nghĩa một điều cứ tiếp diễn cho đến nay. Không dùng để nói trong tương lai
- てこのかたkhi sử dụng mang tính lịch sự hơn so với ngữ pháp て以来
Cấu trúc
Vて | 以来 |
♥♥Hãy cùng tham gia Khóa học cấp tốc N2 để nâng cao trình độ tiếng nhật các bạn nhé!!♥♥
Ví dụ ngữ pháp て以来・てこのかた
- 夏休みに風邪で寝込んで以来、どうも体の調子が悪い。
→ Suốt từ sau khi tôi nằm vùi vì bị cảm trong kì nghỉ hè tới nay, tình trạng sức khỏe của tôi thực sự tệ.
- インドから帰ってきて以来、彼はまるで人が変わったようだ。
→ Sau khi từ Ấn Độ trở về tới nay, dường như con người anh ấy đã thay đổi.
- スポーツクラブに通うようになって以来、毎日の生活に張りが出てきた。
→ Từ khi tới lui câu lạc bộ thể thao, tôi đã dần dần có thêm sinh lực trong cuộc sống hàng ngày.
- この家に引っ越して以来、毎日のようにいたずら電話がかかる。
→ Từ khi dọn về căn nhà này, hầu như ngày nào tôi cũng nhận được những cú điện thoại quấy rối.
- 犬を飼って以来、毎朝の散歩が日課になった。
→ Kể từ sau khi nuôi chó thì đi bộ buổi sáng đã trở thành việc hàng ngày của tôi.
- 彼に会ったのは、大学を卒業して以来です。
→ Tôi gặp anh ấy là kể từ sau khi tốt nghiệp đại học.
- 引っ越して以来、まだ一度もエアコンを使っていない。
→ Kể từ sau khi chuyển nhà tôi vẫn chưa dùng điều hoà lần nào.
- 彼は学校始まって以来の秀才と言われていた。
→ Người ta nói rằng cậu bé này là một tài năng kể từ khi bắt đầu đi học.
- この会社に入って以来、まだ一度も休んだことがない。
→ Kể từ khi vào làm ở công ty này tôi chưa từng nghỉ một lần nào.
- 彼は結婚して以来、まるで人が変わったようにまじめになった。
→ Từ sau khi kết hôn, anh ấy đã trở nên nghiêm chỉnh như 1 người hoàn toàn khác.
Lưu ý: Vì là cách nói diễn tả tình trạng tiếp diễn nên phía sau ngữ pháp て以来・てこのかた không sử dụng với những hành động xảy ra một lần.
(X) 退院して以来、山に出かけました。
→ Kể từ sau khi xuất viện, tôi đã lên núi.
(O) 退院して以来、家で静かに暮くらしています。
→ Kể từ sau khi xuất viện, tôi sống tịnh dưỡng ở nhà.
Để học tiếng nhật một cách hiệu quả, các bạn hãy tham khảo phương pháp học tiếng nhật nhé!!!!
Xem thêm: Tổng hợp ngữ pháp N2
This Post Has 0 Comments