Trong bài viết ngày hôm nay, chúng ta sẽ học cách sử dụng thể Na – hay…
べくして ngữ pháp
べくして ngữ pháp có ý nghĩa dù sớm hay muộn thì cũng sẽ như thế ,đương nhiên phải thế,như thế là điều đương nhiên, đúng như đã dự đoán từ trước.
Xem thêm: ngữ pháp N1
べくして ngữ pháp
Từ nối:
動詞[辞書形]+べくして
Ví dụ べくして ngữ pháp
人知れず厳しい練習を続けた彼は、その試合に勝つべくして勝った。
Anh ấy đã luyện tập chăm chỉ không ai hay và giành chiến thắng trong trận đấu như một tất yếu.
彼とは考え方よく似ていて、私たちは出会うべくして出会ったと信じている。
Anh ấy và tôi có cách nghĩ giống nhau, và tôi tin rằng chúng tôi gặp nhau như một định mệnh (điều chắc chắn sẽ xảy ra)
運転手はかなり高齢だったそうで、その事故は起きるべくして起きたといえる。
Người lái xe đã khá lớn tuổi, vì vậy tai nạn mà sớm muộn gì cũng sẽ xảy ra
国民の不満を政府が無視し続けた結果、デモは起こるべくして起こった。
Các cuộc biểu tình xảy ra như một tất yếu do chính phủ tiếp tục phớt lờ những bất bình của công chúng.
彼は3歳の時に自分の曲を演奏した。まさに音楽家になるべくして生まれた人物だ。
Anh ấy đã biểu diễn các bài hát của chính mình khi mới ba tuổi. Anh ấy được sinh ra để trở thành một nhạc sĩ.
この教科書は売れるべくして売れている。これほど例文がわかりやすく、授業に役に立つ本はない。
Sách giáo khoa này bán chạy như mong đợi. Các câu ví dụ rất dễ hiểu, không có cuốn sách nào khác hữu ích trong lớp học như quyển đó
彼女とはもともと結婚したい時期が違ったから、僕たちは別れるべくして別れた。
Tôi và cô ấy vốn dĩ muốn kết hôn vào một thời điểm khác, vì vậy chúng tôi chia tay như 1 định mệnh
彼は幼いころから野球選手になるため努力していた。成功するべくして成功したのだ。
Ngay từ khi còn nhỏ, anh đã cố gắng trở thành một cầu thủ bóng chày. Tôi đã thành công như một tất yếu.
Xem thêm: tài liệu ôn thi N1
This Post Has 0 Comments