Tạm biệt tiếng Nhật Học bất kỳ một ngoại ngữ nào, thì lời chào và tạm…
CÁCH TỎ TÌNH BẰNG TIẾNG NHẬT – ANH YÊU EM TIẾNG NHẬT LÀ GÌ
Anh yêu em tiếng Nhật là gì – i love you tiếng Nhật nói thế nào?
Nếu bạn đang trong mối quan hệ bạn bè khác giới với người Nhật nhưng bạn lại có tình cảm với đối phương. Bạn không biết cách truyền đạt tình cảm của mình bằng những tữ ngữ tiếng nhật với đối phương. Đừng lo lắng nhé! dưới đây tôi sẽ giới thiệu đến bạn những cách nói và cũng như từ ngữ khi tỏ tình của người Nhật.Có thể nó sẽ là trợ thủ đắc lực giúp bạn có dũng khí để nói ra những lời tỏ tình làm đổ gục đối phương nhé!
Chắc hẳn bạn cũng đã nghe những lời nói của những bạn trẻ Việt Nam như ” anh yêu em’ hay ” em yêu anh” ở những cặp đôi đang yêu đương. Vậy thì anh yêu em tiếng nhật là gì ? và những cách nói ngỏ lời hẹn hò nhé!
Hôm nay hãy cùng học tiếng nhật 365 tìm hiểu về cách tỏ tình của người Nhật.
Xem thêm: tsundere là gì

Nhật Bản có 47 tỉnh thành.Mỗi tỉnh thành đều có phong tục, văn hóa , phương ngữ khác nha. Vì vậy về cơ bản sẽ có rất nhiều cách nói thổ lộ tình cảm khác nhau tùy thuộc vào từng vùng. Nhưng trong bài viết này tôi tổng hợp những cách nói ” anh yêu em tiếng nhật là gì ”? để bạn có thể thổ lộ tình cảm của mình một cách tinh tế nhất và đặc biệt dễ nhớ dễ sử dụng.
Anh yêu em tiếng nhật là gì -những lời tỏ tình tiếng nhật đơn giản nhưng lại làm gục đối phương.

あなたに夢中だよ。 | anatanimuchuudayo! | Tôi say bạn rồi đó! |
あなたに惚れてるよ. | anatanihoreteruyo! | Tôi phải lòng bạn rồi! |
あそびにいこう! | asobiniikou! | Hãy cùng nhau đi chơi nhé! |
あなたがいないと 寂し | anata ga inaito, sabishi | Tôi cảm thấy cô đơn khi không có em |
あなたが恋しいです。 | anata ga koishii desu | Nhớ bạn |
カップルです。 | kappuru desu | Chúng tôi là một cặp |
キスしたい!!! | kisushitai | tôi muốn hôn bạn |
キスしよう!!! | kisushyou | Hãy hôn |
さわっていい? | sawatteii? | Tôi có thể chạm vào bạn không? |
Xem thêm: Studio ghibli các phim đã sản xuất
Những lời nói khi muốn đối phương ở bên mình

ずっと一 緒にいたい | zutto Issho ni Itai | Tôi luôn muốn được ở bên em |
だきしめたい | dakishimetai | Anh muốn ôm em |
デートに行こう! | deeto ni ikou | Chúng ta hãy gặp nhau đi |
ハグしよう | hagu Shiyou | Hãy ôm |
一緒にいると楽しい! | Issho ni Iru để tanoshii | Anh rất vui khi ở bên em |
二人で行こう! | ikou Futari | Hãy đi cùng nhau nhé |
大事にしたい | Shitai daijini | Anh rất trân trọng em |
守りたい | mamoritai | Anh muốn bảo vệ Em |
手をつなごうよ | te wo tsunagou yo | Chúng ta hãy nắm tay nhau |
私と付き合ってください。 | watashi to tsukiatte kudasai | Hãy hẹn hò vớianh nhé |
結婚しよう | kekkonshyou | Kết hôn với anh nhé |
Ngoài ra tôi sẽ đề cập đến cách nói anh yêu em tiếng nhật của 47 tỉnh thành Nhật Bản.
愛一:デラスキヤニ | Aichi: Dera suki ya ni |
---|---|
秋田:すきのサッテージ | Akita: Suttage suki da |
青森:大スキばよのたんげ | Aomori: Tange da ba Daisuki da yo |
千葉:大スキ | Chiba: Daisuki |
絵姫:大スキヤッケン | Ehime: Daisuki yakken |
福井:大スキやざ | Fukui: Daisuki ya za |
福岡:バリスーツーよ | Fukuoka: Bari suitoo yo |
福島:スキの | Fukushima: Suki da |
ギフ:めちゃすきやよ | Gifu: Meccha Suki ya yo |
群馬:なっからだいすきなんさね | Gunma: Nakkara daisuki nan sa ne |
広島:バリ大スキジェイク | Hiroshima: Bari daisuki jake |
---|---|
北海道:なまらすきだっしょ | Hokkaido: Namara suki dassho |
兵庫:めちゃすきや | Hyogo: Meccha Suki ya de |
いばらき:シャーンメの大スキ | Ibaraki: Daisan của shaanme |
石川:すきやよ | Ishikawa: Suki ya yo |
岩手:スカイのズット大杉 | Iwate: Zutto daisugi da sukai |
香川:スイトルケン | Kagawa: Suitoru ken |
加護島:ワジーが汚れた | Kagoshima: Wazzee bẩn |
神奈川:大スキ | Kanagawa: DaisukiKochi |
熊本:大スキバイ | Kumamoto:Daisukibai |
---|---|
京都:本間にすきやで | Kyoto: Honma ni suki ya de |
三重:めっちゃすきや | Mie: Meccha Suki ya de |
宮城:すきです | Miyagi: Suki desu |
宮崎:てげすきやっちゃけん | Miyazaki: Tege suki yaccha ken |
長野:大スキだよ | Nagano: Daisuki da yo |
長崎:スキバイ | Nagasaki: baisuki |
奈良:本間にすきやで | Nara: Honma ni suki ya de |
新形:館の大スキ | Niigata: Daisuki da kan na |
大田ズットズットダイスキバイ | Oita: Zutto Zutto daisukibai |
岡山:でえれええ好きじゃけん | Okayama: Deeree suki Jaken |
---|---|
沖縄:ディージダイスキサー | Okinawa: Deeji daisuki saa |
大阪:めちゃだいすきや | Osaka: Meccha Daisuki ya de |
佐賀:ガバイスーツーよ | Saga: Gabai suitoo yo |
埼玉:えれすきなんよ | Saitama: eree suki nan yo |
滋賀:大スキやで | Shiga: Daisuki ya de |
島根:大スキケン | Shimane: Daisuki bởi ken |
静岡:ばっかすき | Shizuoka: Bakka suki da |
栃木本人大スキよ | Tochigi: Honto daisuki da yo |
徳島:本間にだいすきやけん | Tokushima: Honma ni daisuki ya ken |
東京:ダイスキ | Tokyo: Daisuki |
---|---|
とっとり:めちゃすき | Tottori: Meccha suki |
戸山:すきやちゃ | Toyama: Suki ya cha |
若山:めちゃすきやで | Wakayama: Meccha Suki ya de |
館の山形本店大スキ | Yamagata: Honten daisuki da kan na |
山口:ブチスキジャキー | Yamaguchi: Buchi suki jakee |
山梨:ダイスッキツコン | Yamanashi: Daisukkitsukon |
Xem thêm: sensei là gì?
This Post Has 0 Comments