skip to Main Content
Ngữ Pháp に堪えない

Ngữ pháp に堪えない- Ngữ pháp N1- Luyện thi JLPT

Hôm nay học tiếng Nhật 365 sẽ giới thiệu cho các bạn mẫu Ngữ pháp に堪えない- JLPT N1!

Ngữ pháp に堪えない

Ý nghĩa:Không chịu nổi – Không đáng

Ngữ pháp に堪えない diễn tả ý nghĩa “không thể chịu nổi do ở trong trạng thái tồi tệ, nên rất đau lòng khi nghe hoặc nhìn, đọc được”. Cấu trúc này chỉ dùng một số động từ hạn chế như nghe, nhìn, đọc,…

Cấu trúc: Vるにたえない

Ngữ pháp に堪えない chỉ dùng với một số động từ rất hạn chế, thí dụ như「見みる、読よむ、正視せいしする」v.v.

Ví dụ:

  • あの赤ちゃんは泣かせる馬鹿な子共たちの笑い声を聞くに堪えない
    Tôi không chịu được khi nghe tiếng cười của lũ trẻ con ngu ngốc làm cho em bé kia khóc.
  • 火災に破壊された町の光景を見るにたえない。
    Tôi không thể chịu được khi nhìn quang cảnh của thị trấn sau khi bị hoả hoạn phá hoại.
  • 子供は同級生にいじめられることを見るにたえない
    Tôi không thể chịu được khi nhìn việc con cái bị bạn cùng lớp bắt nạt.
  • 悪いやつにいじめられている子犬の姿は見るに堪えない。
    Hình ảnh chú chó con bị những gã xấu bắt nạt nhìn không chịu nổi.
  • 彼女の歌はあまりにも下手で、聞くにたえない。
    Cô ấy hát quá tệ, nghe không chịu được.
  • このスキャンダル記事は読むにたえない。
    Bài viết xì căng đan này không đáng để đọc.

Tham khảo: Luyện thi N3 cấp tốc

  • 地震のあと、町はパニック状態となった。暴徒が次々に商店を襲い、正視するに堪えない光景が繰り広げられた。
    Sau trận động đất, thành phố rơi vào tình trạng hỗn loạn. Những kẻ nổi loạn liên tiếp tấn công các hiệu buôn, gây ra quang cảnh nhìn không chịu nổi.
  • あの人の話はいつも人の悪口ばかりで、聞くにたえない。
    Cậu ta luôn nói xấu người khác nên nghe không chịu được.
  • 違いごろの週刊誌は暴露記事が多く、読むにたえない。
    Tuần san dạo này đầy rẫy những phóng sự vạch trần bí mật, đời tư…, đọc không chịu nổi.
  • 幼い子供が朝から晩まで通りで物乞いをしている姿は見るにたえない。
    Thật không chịu nổi khi nhìn những đứa trẻ ăn xin trên đường phố từ sáng đến tối.
  • 現場事故はまったく見るに堪えない有様でした。
    Hiện trường tai nạn là một cảnh tượng nhìn không chịu nổi.
  • その映画は面白くないから、見るにたえない
    Bộ phim đó không hay, không đáng để xem.
  • それは読むに堪えない駄作だ。
    Đó là một tác phẩm bỏ đi, không đáng để đọc
  • 彼は人を殺したので共感に堪えない方がいい。
    Anh ta đã giết người đấy, cậu không nên đồng cảm với anh ta thì hơn.
  • 昨日のドラマは残酷見るに堪えない。
    Bộ phim ngày hôm qua thật tàn nhẫn và mình đã không thể chịu nổi khi xem.
  • かのじょのピアノは、あまりに下手で聞くに堪えない。
    Tiếng đàn piano của cô ấy thật là dở, nghe không chịu được ý.
  • この小説はつまらないで読むに堪えない。
    Quyển tiểu thuyết này chán không muốn đọc ý.

Tham khảo: Luyện thi N2 

② Ngữ pháp に堪えない diễn tả ý nghĩa “vô cùng, cực kỳ…”. Cấu trúc này chỉ có thể dùng riêng với một số danh từ hạn chế để nhấn mạnh ý nghĩa của danh từ đó. Thường được dùng trong chào hỏi trang trọng.

Cấu trúc:   N にたえない

  • あなたはとても元気だそうで、僕は歓喜に堪えない。
    Nghe nói cậu vẫn khoẻ mạnh nên tôi cực kỳ vui mừng.
  • お客様からいい評判をもらえて、感謝に堪えない
    Tôi vô cùng cảm ơn vì đã nhận được đánh giá tốt từ quý khách.
  • あの人は私を助けた。感激に堪えない。
    Người đó đã giúp đỡ tôi. Tôi vô cùng cảm kích.

Tham khảo: Giáo trình tiếng Nhật luyện thi N1

  • 皆さんが与えて下さった援助に対して感謝に堪えません
    Tôi không biết cảm ơn sao cho đủ đối với những sự giúp đỡ của mọi người dành cho tôi.
  • 晩年近くなってボランティア活動を通じて若い人々とこのような素晴らしい出会いがあろうとは考えてもみないことであった。感激にたえない。
    Tôi không bao giờ dám mơ tưởng là vào những năm cuối đời, qua hoạt động tình nguyện lại có được những cuộc gặp gỡ tuyệt vời như thế này với các bạn trẻ. Thật vô cùng cảm kích.
  • まことに遺憾に堪えない。
    Tôi cảm thấy vô cùng đáng tiếc.
  • 被災地の子供たちの生活様子を見て、悲しみにたえない
    Khi nhìn cảnh sinh sống của những đứa trẻ ở vùng bị thiệt hại, tôi vô cùng đau lòng.
  • お忙しいところを、多くの方にお集まり頂き、感激にたえません
    Tôi vô cùng cảm kích khi mọi người dù bận rộn vẫn đến tham dự đông đủ.
  • このようなお言葉を頂き、感謝の念にたえません
    Nhận được những lời nói vàng ngọc như thế này, chúng tôi vô cùng cảm tạ.

Xem thêm: Ngữ pháp といったらない

This Post Has 0 Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back To Top
Search